Kết quả tìm kiếm Thủ tướng Aruba Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủ+tướng+Aruba", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thủ tướng (Tổng lý) là chức vụ dành cho người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc… |
sửa tiếp theo. (Âm thanh · Những bài viết đọc khác) Tra Aruba trong từ điển mở Wiktionary. Aruba (/əˈruːbə/ ə-ROO-bə; Tiếng Hà Lan: [aːˈrubaː]) là một hòn… |
không thuộc lãnh thổ của Liên minh châu Âu như trường hợp của Greenland hay Aruba. Liên minh châu Âu, với diện tích 4.422.773 km² (nước có diện tích lớn nhất… |
Antigua và Barbuda 9. Cộng hòa Ả rập Ai Cập 10. Cộng hòa Argentina 11. Aruba 12. Barbados 13. Belize 14. Quần đảo Bermuda 15. Cộng hòa Bolivar Venezuela… |
bay kia là Sân bay quốc tế Norman Manley nằm ở thủ đô Kingston. Sân bay này được đặt tên theo thủ tướng Jamaicar Donald Sangster. Sân bay Sangster có hai… |
với cha của ông là Sir Ernest Harrison, chủ tịch công ty Vodafone. 1986 – Aruba độc lập từ Antille thuộc Hà Lan, song vẫn duy trì liên kết tự do với Hà… |
Nữ vương của Vương quốc Hà Lan bao gồm Hà Lan, Curaçao, Sint Maarten và Aruba. Bà là con trưởng của Nữ vương Juliana và Bernhard xứ Lippe-Biesterfeld… |
Học sinh ở Curaçao, Aruba và Bonaire chủ yếu được dạy bằng tiếng Tây Ban Nha cho đến cuối thế kỷ 19, khi người Anh lấy Curaçao, Aruba và Bonaire. Dạy học… |
tương tự một liên bang với bốn thành phần: Hà Lan, và các đảo vùng Caribe: Aruba, Curaçao, Sint Maarten. Các "quốc gia cấu thành" này tham gia với vai trò… |
Người đứng đầu chính phủ là thủ tướng, người này thường là thủ lĩnh đảng lớn nhất trong liên minh cầm quyền. Thủ tướng là một primus inter pares, tức… |
ngôi quốc vương của Vương quốc Hà Lan, bao gồm các quốc gia tự trị Hà Lan, Aruba, Curaçao và Sint Maarten. Năm 2007, Willem - Alexander và Vương phi Máxima… |
Thủ tướng Joachim Yhombi-Opango (tử vong tại Pháp) Nhà soạn nhạc Aurlus Mabélé, tử vong Có 11 nghị sĩ (tính đến 28/6) Nữ diễn viên Nashwa Mustafa Thủ… |
Bolívar là tướng quân dẫn đầu cuộc Nam tiến trong khi Jose de San Martín đã đưa quân bản bộ của mình tiến dọc theo dãy Andes, và hội quân với tướng Bernardo… |
châu Mỹ và 1 đội châu Âu. 4 đội giành quyền lên hạng 4: Síp (18 điểm), Aruba (15), Haiti (12) và Mauritanie (10) 6 đội bị loại: Libya, Saint Lucia… |
Diesel, nhà phát minh người Đức (m. 1913) 1869 – Neville Chamberlain, thủ tướng Anh (m. 1940) 1872 – Anna Held, nữ diễn viên, ca sĩ người Ba Lan (m. 1918)… |
nhất của những hãng cung cấp giải pháp và thiết bị bảo mật hàng đầu như Aruba, Symantec Cyber Security, IBM, Juniper... Sự phối hợp với các hãng công… |
nhất về Nhật Bản trên thế giới, sau Indonesia. Trong những năm gần đây, Thủ tướng Nhật Bản Shinzō Abe đã có mối quan hệ tốt đẹp với các Tổng thống Hoa Kỳ… |
2005). Tuy nhiên, Thủ tướng Bernard Lord chỉ ra rằng nếu và khi Chính phủ Liên bang thông qua luật đó, Chính phủ của ông sẽ tuân thủ. Anh ta cũng cho biết… |
Lan, như Alkmaar và Groningen. Thủ đô của Curaçao được đặt tên là Willemstad và thủ đô của cả Saint Eustatius và Aruba được đặt tên là Oranjestad. Tên… |
thời kì xáo trộn, John Compton trở thành Thủ tướng từ năm 1982. Năm 1997, Tiến sĩ Kenny Anthony trở thành Thủ tướng sau khi đảng Lao động St.Lucia (SLP) giành… |