Kết quả tìm kiếm Thủ tướng Anguilla Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủ+tướng+Anguilla", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thủ tướng (Tổng lý) là chức vụ dành cho người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc… |
Airways (Grenada, London-Gatwick, Saint Kitts, Tobago) Carib Aviation (Anguilla, Barbuda, Dominica-Canefield, Dominica-Melville Hall, Guadeloupe, Martinique… |
Caribbean, bà được tham gia các cuộc tố tụng của Saint Kitts và Nevis, Anguilla, Quần đảo Virgin thuộc Anh và Antigua. Mitcham cũng trở thành cán bộ đào… |
cắt ngang qua con kênh có tên "The Narrows". Theo các tài liệu lịch sử, Anguilla, một thuộc địa của thực dân Anh, từng là một phần của Liên bang, nhưng… |
14 lãnh thổ hải ngoại của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland gồm: Anguilla; Bermuda; Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh; Lãnh thổ châu Nam Cực thuộc Anh;… |
đảo nằm giữa quần đảo Leeward, gần với Trinidad và Tobago, Montserrat và Anguilla. Antigua và Barbuda nằm ở phần nam quần đảo Windward trong quần đảo Lesser… |
điện có ký hiệu MĐ; h) Xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm có ký hiệu TĐ, kể cả xe chở người… |
Grenada Jamaica Montserrat Saint Christopher-Nevis-Anguilla (ngày nay là Saint Kitts và Nevis và Anguilla) Saint Lucia Saint Vincent và Grenadines Trinidad… |
cơ quan hành pháp của Montenegro. Chính phủ đứng đầu là Thủ tướng và bao gồm các Phó Thủ tướng cũng như Bộ trưởng. Quốc hội Montenegro là cơ quan lập pháp… |
Đông Caribe còn lại giành độc lập trong các thập niên 1970 và 1980, song Anguilla và Quần đảo Turks và Caicos lựa chọn trở lại quyền kiểm soát của Anh sau… |
có biên giới hàng hải với Pháp (Saint Barthélemy và Saint Martin), Anh (Anguilla), Venezuela, Saint Kitts và Nevis và Hoa Kỳ (Quần đảo Virgin thuộc Mỹ)… |
Thủ tướng Joachim Yhombi-Opango (tử vong tại Pháp) Nhà soạn nhạc Aurlus Mabélé, tử vong Có 11 nghị sĩ (tính đến 28/6) Nữ diễn viên Nashwa Mustafa Thủ… |
( Québec, Tân Pháp) Hoa Kỳ (Louisiana) Saint-Pierre và Miquelon Caribe Anguilla Antigua và Barbuda Dominica Cộng hòa Dominica Grenada Guadeloupe Haiti… |
bao gồm các nhân vật như Thủ tướng Úc Scott Morrison, Thủ tướng Canada Justin Trudeau, cựu thủ tướng Anh Theresa May và Thủ tướng New Zealand Jacinda Ardern… |
Percival Bramble giữ chức Thủ tướng. từ 1970 đến 1978. Giai đoạn 1978 đến 1991 bị thống trị về mặt chính trị bởi Thủ tướng John Osborne và Phong trào… |
công dân Australia và các đảo trên Thái Bình Dương. Ngày 29 tháng 1, thủ tướng Australia Scott Morrison thông báo các kế hoạch cách ly công dân Australia… |
thời kì xáo trộn, John Compton trở thành Thủ tướng từ năm 1982. Năm 1997, Tiến sĩ Kenny Anthony trở thành Thủ tướng sau khi đảng Lao động St.Lucia (SLP) giành… |
ở thủ đô Hamilton. Hạ viện Bermuda được thành lập từ năm 1620, khiến nó trở thành một trong những cơ quan lập pháp lâu đời nhất thế giới. Thủ tướng là… |
Nhân dân Algérie 5. Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ 6. Samoa thuộc Hoa Kỳ 7. Anguilla 8. Antigua và Barbuda 9. Cộng hòa Ả rập Ai Cập 10. Cộng hòa Argentina 11… |
hãng hàng không Nga và máy bay phản lực tư nhân do Nga đăng ký: Albania Anguilla Aruba Úc Bermuda Bonaire Quần đảo Virgin thuộc Anh Canada Quần đảo… |