Kết quả tìm kiếm Thụ đắc ngôn ngữ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thụ+đắc+ngôn+ngữ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Wernicke. Con người thụ đắc ngôn ngữ thông qua giao tiếp xã hội từ thời thơ ấu; trẻ em thường nói trôi chảy khi lên 3. Ngôn ngữ và văn hóa phụ thuộc… |
trình ngôn ngữ học tự nhiên Ngôn ngữ học thần kinh Chính tả học Hoạt động đọc Thụ đắc ngôn ngữ thứ hai Triệu chứng học Ngôn ngữ học xã hội Ngôn ngữ học… |
Thụ đắc ngôn ngữ là quá trình con người lĩnh hội khả năng nhận thức và thông hiểu ngôn ngữ, cũng như khả năng sản xuất và vận dụng câu từ để giao tiếp… |
chứng gián tiếp như: hóa thạch, so sánh các ngôn ngữ hiện đại, sự thụ đắc ngôn ngữ và đối chiếu ngôn ngữ loài người với các hệ thống giao tiếp ở động… |
và thụ đắc ngôn ngữ. Liên ngành này áp dụng các phương pháp và lý thuyết từ nhiều lĩnh vực khác nhau, chẳng hạn như khoa học thần kinh, ngôn ngữ học, khoa… |
Hư từ (thể loại Ngữ pháp) khu biệt hư từ với thực từ đã có ảnh hưởng lớn đến ngữ pháp được sử dụng trong việc thụ đắc ngôn ngữ thứ hai và giảng dạy tiếng Anh. Hư từ có thể là giới… |
thuyết này phát biểu rằng, ngữ pháp con người chịu sự ràng buộc của các bẩm tính ngôn ngữ nhất định. Suốt quá trình thụ đắc ngôn ngữ thời ấu thơ, trẻ em sẽ… |
Trong ngôn ngữ học lý thuyết, nhập cảm (tiếng Anh: empathy) là việc người nói đồng nhất mình với 'người/vật tham gia' trong sự kiện hoặc trạng thái mà… |
Sự nghèo nàn của tác nhân kích thích (thể loại Ngôn ngữ học) green ideas sleep furiously Cú pháp học Ngữ nghĩa học Ngữ pháp phổ quát Tabula rasa Thụ đắc ngôn ngữ Tự nhiên hay tập nhiễm ^ Shatz, Marilyn (2007). “On… |
Ngôn ngữ học tính toán là một lĩnh vực liên ngành liên quan đến mô hình thống kê hoặc dựa theo luật của ngôn ngữ tự nhiên từ góc độ tính toán cũng như… |
đặt là Deutschen. Người Đức được gọi bằng nhiều ngoại danh trong nhiều ngôn ngữ khác như, ví dụ như tiếng Pháp (Allemands), tiếng Ý (tedeschi), tiếng Thụy… |
Alexandre de Rhodes (đổi hướng từ A-lịch-sơn Đắc Lộ) nhà ngôn ngữ học người Avignon. Ông là một trong những giáo sĩ đã góp phần quan trọng trong việc truyền bá Công giáo tại Việt Nam. Chữ Quốc ngữ Việt… |
Người Nùng (đề mục Ngôn ngữ) loại. Người Nùng nói tiếng Nùng, là ngôn ngữ thuộc ngữ chi Tai của ngữ hệ Tai-Kadai. Người Nùng có văn hóa, ngôn ngữ giống với dân tộc Tày và với một số… |
Hán: 緣覺佛), là một thuật ngữ dùng trong Phật giáo để chỉ khái niệm về một bậc Thánh theo Phật giáo (thánh quả là người chứng đắc quả vị từ Tu đà hoàn cho… |
Ngôn ngữ học lịch sử hay ngôn ngữ học lịch đại (tiếng Anh: Historical linguistics) là chuyên ngành ngôn ngữ học nghiên cứu về các vấn đề xoay quanh hiện… |
Noam Chomsky (thể loại Nhà ngôn ngữ học Mỹ) đắc thụ khả năng hiểu và sản xuất ngôn ngữ, còn bé mèo sẽ chẳng thể tiếp thụ được hai khả năng đó. Chomsky gọi khả năng chênh biệt đó là cơ quan thụ đắc… |
Tiếng Phạn (đổi hướng từ Phạn ngữ) Phạm/Phạn ngữ, Tiếng Trung: 梵語; saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) hay tiếng Sanskrit là một cổ ngữ Ấn Độ và là một ngôn ngữ tế lễ… |
Người Chăm (đề mục Tiếng Anh và ngoại ngữ khác) Trung và miền Nam Việt Nam. Họ nói ngôn ngữ Chăm, thứ ngôn ngữ mà trước đây vẫn được người Chăm nói, và ngôn ngữ Tsat được dùng bởi con cháu người Utsul… |
Long Thụ thiên về chức năng giải thoát hơn. Nó giúp tương đối hoá các quan điểm thông thường về hiện thực – vốn được những điều quy ước như ngôn ngữ và… |
Thành ngữ gốc Hán dùng để chỉ những kết cấu ngôn ngữ rất ổn định, phổ thông, cô đọng về mặt ngữ nghĩa thịnh hành trong tiếng Hán, được du nhập vào tiếng… |