Kết quả tìm kiếm Thống nhất Bulgaria Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thống+nhất+Bulgaria", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, chuyển tự Bǎlgarija), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (tiếng Bulgaria: Република България, chuyển tự Republika… |
các lựa chọn để thống nhất tất cả các vùng đất trong vùng Balkan với đa số người Bulgaria (các vùng đất đã bị chiếm giữ từ Bulgaria và trao cho Đế chế… |
Đế quốc Bulgaria thứ nhất (tiếng Slav Giáo hội: блъгарьско цѣсарьствиѥ, Latin hoá: blŭgarĭsko tsěsarǐstvije ) (tiếng Bulgaria: Първo българско царство)… |
mình và đã thay đổi ý định, ủng hộ đảng Tự do. Ông cũng ủng hộ sự thống nhất Bulgaria và Đông Rumelia, được đưa ra bởi một cuộc đảo chính ở Plovdiv vào… |
dân (Uganda) Đảng Tiến bộ Nhân dân (Vanuatu) Đảng Tiến bộ Nhân dân Thống nhất, Bulgaria Đảng Tiến bộ Nhân dân Croatia từ cuộc bầu cử quốc hội Croatia, 1906… |
Liên hiệp chính trị (đề mục Kết hợp thống nhất) nhập nhiều quốc gia nhỏ vào năm 1866. 1 số ví dụ thống nhất điển hình trong lịch sử: Thống nhất Bulgaria năm 1885, sau cuộc chinh phạt của Ottoman năm 1396… |
Tổng thống Cộng hòa Bulgaria là người đứng đầu nhà nước Bulgaria và là tổng tư lệnh quân đội Bulgaria. Nơi ở chính thức của Tổng thống là dinh thự Boyana… |
Khởi nghĩa Ilinden-Preobrazhenie (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bulgaria) hướng chiến thuật, hay là "Kế hoạch B" của sự thống nhất Bulgaria. İpek Yosmaoğlu, Mối quan hệ huyết thống: Tôn giáo, Bạo lực và Chính trị của Quốc gia… |
Ai Cập và Ấn Độ) và là nền văn minh duy nhất trong số đó còn tồn tại nguyên vẹn cho đến ngày nay. Hệ thống chính trị của Trung Quốc thời kỳ phong kiến… |
Cộng hòa và Cộng hòa miền Nam Việt Nam thống nhất thành Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Sau khi thống nhất, Việt Nam tiếp tục gặp khó khăn do sự sụp… |
giành lấy vùng Wallachia khỏi tay người Áo-Hung. Bulgaria: Là nước mạnh nhất vùng Balkan. Bulgaria nung nấu tham vọng phục thù sau Chiến tranh Balkan… |
người Bulgaria, người Croatia, người Macedonia, người Serbia (người Serb) và người Slovenia. Người Slav hiện nay là sự hòa trộn tương đối đồng nhất giữa… |
nước đơn nhất. Trong số 193 quốc gia thành viên của LHQ, 165 quốc gia được điều hành bởi một nhà nước đơn nhất. Trong một quốc gia có hệ thống nhà nước… |
Simeon Sakskoburggotski (đổi hướng từ Simeon II của Bulgaria) Simeon Borisov Sakskoburggotski (tiếng Bulgaria: Симеон Борисов Сакскобургготски, chuyển tự Simeon Borisov Sakskoburggotski, [simeˈɔn boˈrisof sakskoburˈɡɔtski];… |
Võ Văn Thưởng (thể loại Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh) Campuchia Neth Savoeun, Thủ tướng Lào Sonexay Siphandone và Chủ tịch Quốc hội Bulgaria Rossen Dimitrov Jeliazkov.. Võ Văn Thưởng sau đó đã bổ nhiệm 18 đại sứ… |
số tín hữu Chính thống giáo là từ 150-350 triệu người. Chính Thống Đông phương cũng là tôn giáo phổ biến nhất ở Belarus (89%), Bulgaria (86%), Cộng hòa… |
Nhân dân Bulgaria (tiếng Bulgaria: Народна република България (НРБ) Narodna republika Balgariya (NRB)) là tên chính thức của nước Bulgaria xã hội chủ… |
dịch qua lại bất cứ cặp ngôn ngữ nào có trong hệ thống) (vào khoảng tháng 5 năm 2008) Tiếng Bulgaria Tiếng Croatia Tiếng Séc Tiếng Đan Mạch Tiếng Phần… |
Giáo hội Chính thống Slav cổ nhất với khoảng 6 triệu thành viên ở Bulgaria và khoảng 1.5 đến 2.0 triệu thành viên bên ngoài Bulgaria, chính ở một số… |
Võ Thị Ánh Xuân (thể loại Kiểm soát tính nhất quán với 0 yếu tố) Phó Tổng thống Bulgaria Iliana Iotova, bà còn đến Hy Lạp và Bồ Đào Nha. Bà đã đề nghị Lãnh đạo cấp cao Bulgaria thúc đẩy để Quốc hội Bulgaria sớm phê chuẩn… |