Kết quả tìm kiếm Thể ngữ pháp Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thể+ngữ+pháp", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
"the cheese" là bị thể. Trong những ngôn ngữ nhất định, bị thể được 'biến cách', còn không thì được đánh dấu để biểu thị vai ngữ pháp của nó. Ví dụ trong… |
Câu là một đơn vị ngữ pháp gồm một hay nhiều từ có liên kết ngữ pháp với nhau. Một câu có thể bao gồm các từ được nhóm lại để thể hiện một khẳng định… |
Trong ngôn ngữ học, ngữ pháp (hay còn gọi là văn phạm, tiếng Anh: grammar, từ Tiếng Hy Lạp cổ đại γραμματική grammatikí) của một ngôn ngữ tự nhiên là một… |
Ngữ pháp tiếng Việt là những đặc điểm của tiếng Việt theo các cách tiếp cận ngữ pháp khác nhau: tiếp cận ngữ pháp cấu trúc hay tiếp cận ngữ pháp chức năng… |
khái niệm ngữ nghĩa khác biệt với chủ ngữ cũng như chủ đề của câu. Chủ ngữ thì được xác định theo cú pháp, chủ yếu bằng trật tự từ, còn tác thể thì lại… |
Ngữ pháp tiếng Anh là cấu trúc về ngữ pháp trong tiếng Anh chỉ sự đặt câu đúng trật tự, đúng quan hệ và hài hòa giữa các từ, yếu tố để tạo nên một câu… |
tâm ngữ là thành phần trung tâm bị tu sức ngữ tu sức và giới hạn trong đoản ngữ, quyết định từ loại của đoản ngữ. Ví dụ, trung tâm ngữ của đoản ngữ danh… |
(grammatical number) Dạng (ngữ pháp) (grammatical voice) Thì (ngữ pháp) (grammatical tense) Thể (ngữ pháp) (grammatical aspect) Trạng (ngữ pháp) (grammatical mood)… |
có thể sản sinh ra từ mới (từ vị có tính khu biệt) nhưng không bắt buộc phải thay đổi từ gốc, còn phép biến tố thì sản sinh ra các biến thể ngữ pháp của… |
thể, cho nên chủ thể này thông thường là chủ ngữ của câu, nhưng có lúc cũng có thể làm tân ngữ của mệnh đề. Giữa thuộc ngữ và định ngữ có sự khác biệt… |
ngôn ngữ Giécmanh Bắc) lên ngữ pháp và từ vựng cốt lõi của nó. Các dạng tiếng Anh thuở sớm, gọi chung là tiếng Anh cổ, phát sinh từ các phương ngữ cổ xưa… |
đến 500 triệu người trên toàn cầu có thể nói tiếng Pháp, trong vai trò là bản ngữ hoặc một ngôn ngữ thứ hai. Pháp là một quốc gia thế tục, và tự do tôn… |
Cộng đồng người nói tiếng Pháp (có thể là một người hoặc một quốc gia) được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia, đa phần… |
Ngôn ngữ là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc được sử dụng bởi con người. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp, còn các thành phần tự do của nó… |
điểm hình thái, ngữ pháp, ngữ âm. Loại hình học đặc trưng là khuynh hướng nghiên cứu mới, phân loại ngôn ngữ theo từng đặc điểm cụ thể. Khái niệm loại… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hán ngữ) là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Các dạng tiếng Trung Quốc khác nhau thường được người bản ngữ coi là các phương ngữ của cùng một ngôn ngữ. Tuy nhiên… |
Khoa Quốc tế Pháp ngữ (viết tắt là IFI từ tên tiếng Pháp International Francophone Institute) hoặc còn gọi là Viện Quốc tế Pháp ngữ, là một cơ sở đào tạo… |
Ngữ pháp tiếng Pháp (Grammaire française) là những nghiên cứu về quy tắc sử dụng của ngôn ngữ này. Trước tiên cần phải phân biệt hai quan điểm: ngữ pháp… |
Thì (đổi hướng từ Thì (ngữ pháp)) Thì hay thời là một đặc điểm ngữ pháp cho biết động từ trong câu xảy ra vào thời gian nào, từ đó chỉ ra thông tin đang được đề cập xảy ra, dự kiến xảy… |
Google Dịch (thể loại Xử lý ngôn ngữ tự nhiên) sang ngôn ngữ khác, đối với tài liệu có kích thước lớn người dùng cần tải lên cả tài liệu để dịch. Người dùng sau khi xem bản dịch có thể hỗ trợ Google… |