Kết quả tìm kiếm Thể loại:Lỗi CS1: bioRxiv Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thể+loại:Lỗi+CS1:+bioRxiv", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Loài (thể loại Phân loại sinh học) and Archaea” [Phân loại từ vực đến loài hoàn chỉnh cho vi khuẩn và cổ khuẩn]. Nature Biotechnology (bằng tiếng Anh). 38 (9). bioRxiv 10.1101/771964. doi:10… |
SARS-CoV-2 (thể loại Thẻ đơn vị phân loại trên trang có thể không là đơn vị phân loại) species and its viruses, a statement of the Coronavirus Study Group”. bioRxiv (bằng tiếng Anh): 2020.02.07.937862. doi:10.1101/2020.02.07.937862. S2CID 214317727… |
Đại dịch COVID-19 (thể loại Lỗi CS1: tham số trống không rõ) recent pneumonia outbreak in humans and its potential bat origin”. bioRxiv. bioRxiv. doi:10.1101/2020.01.22.914952. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2020.… |
COVID-19 (thể loại Lỗi CS1: thiếu tạp chí) and binding free energy calculation”. bioRxiv: 2020.01.27.921627. doi:10.1101/2020.01.27.921627 – qua www.biorxiv.org. ^ a b c d Paules, Catharine I.;… |
Neuralink (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) integrated brain-machine interface platform with thousands of channels”. bioRxiv (bằng tiếng Anh): 703801. doi:10.1101/703801. Neuralink; Musk, Elon (ngày… |
Động vật thân lỗ (thể loại Lỗi CS1: ký tự ẩn) tháng 10 năm 2017). “Placozoans are eumetazoans related to Cnidaria”. bioRxiv 10.1101/200972. ^ Redmond, Anthony K.; McLysaght, A (19 tháng 3 năm 2021)… |
Hệ số lây nhiễm cơ bản (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả) năm 2020). “Transmission dynamics of 2019 novel coronavirus (2019-nCoV)”. bioRxiv (bằng tiếng Anh): 2020.01.25.919787. doi:10.1101/2020.01.25.919787.… |
Placozoa (thể loại Lỗi CS1: URL) “A taxogenomics approach uncovers a new genus in the phylum Placozoa”. bioRxiv (bằng tiếng Anh): 202119. doi:10.1101/202119. ^ Francis, Warren R.; Wörheide… |
Người Hán (thể loại Lỗi CS1: ngày tháng) genetic variation in the world's largest ethnic group - Han Chinese”. bioRxiv: 162982. doi:10.1101/162982. ^ Wang, Yuchen; Lu, Dongsheng; Chung, Yeun-Jun;… |
Phát sinh phi sinh học (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) doi:10.1073/pnas.1117774109. PMC 3325685. PMID 22331915. ^ Bản mẫu:Cite biorxiv ^ Dartnell, Lewis (12 tháng 1 năm 2008). “Did life begin on a radioactive… |
both inactivated BBIBP-CorV and recombinant dimeric RBD ZF2001 vaccines”. bioRxiv (bằng tiếng Anh): 2021.02.01.429069. doi:10.1101/2021.02.01.429069. S2CID 231834094… |
Siphonophorae (thể loại Lỗi CS1: liên kết ngoài) within Siphonophora (Cnidaria) with implications for trait evolution”. bioRxiv (bằng tiếng Anh). doi:10.1101/251116. ^ Dunn, Casey W. (tháng 12 năm 2005)… |
Người Neanderthal (thể loại Phân loại hóa thạch được miêu tả năm 1864) to infinite modern language”. Research Ideas and Outcomes. 5: e38546. bioRxiv 10.1101/166520. doi:10.3897/rio.5.e38546. ^ Defleur, Alban (1993). Les… |
Văn hóa Poltavka (thể loại Lỗi CS1: tham số trống không rõ) of natural selection in Europe”. bioRxiv. doi:10.1101/016477. ^ Kuzmina 2007, tr. 330. ^ a b Anthony 2007, tr. 383.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFAnthony2007… |
BBIBP-CorV (thể loại Lỗi CS1: thiếu tựa đề) trong hai loại vắc-xin COVID-19 dùng virus bất hoạt được công ty Sinopharm của Viện sản phẩm sinh học Bắc Kinh (đôi khi được viết là Beijing Bio-Institute… |
Lây truyền COVID-19 (thể loại Lỗi CS1: thiếu tạp chí) khoa học. Vào tháng 7 năm 2020, WHO đã thay đổi hướng dẫn, nói rằng không thể loại trừ việc truyền qua aerosol tầm ngắn trong những tình huống này. Vào tháng… |