Kết quả tìm kiếm Thẩm phán trưởng Hoa Kỳ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thẩm+phán+trưởng+Hoa+Kỳ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
theo tỉ lệ từng tiểu bang (theo dân số). Tối cao Pháp viện, do Thẩm phán trưởng Hoa Kỳ lãnh đạo, có chín thành viên phục vụ cả đời trừ khi tự từ chức… |
quyền xử những vụ luận tội như thế. Nếu Tổng thống Hoa Kỳ hiện thời bị xét xử, Thẩm phán trưởng Hoa Kỳ chủ tọa phiên xử. Trong bất cứ vụ xử luận tội nào… |
quyền xét án chỉ tập trung trong tay vị thẩm phán. Tuy đồng sự với bồi thẩm đoàn ngồi nghe án nhưng vị thẩm phán có nhiệm vụ riêng, nặng phần thủ tục và… |
nước và quyền bổ nhiệm thẩm phán để quyết định chính sách đối nội. Tổng thống và phó tổng thống do Đại cử tri Đoàn bầu ra. Nhiệm kỳ của tổng thống và phó… |
tổng thống có thể phủ quyết bất kỳ luật nào — một đạo luật mà Quốc hội đã có thể bỏ qua. Tổng thống đề cử các thẩm phán vào Tòa án Tối cao , nhưng những… |
tòa tiểu bang trong đó có các thẩm phán tại các tòa án cấp cao nhất đều được bầu lên hay được bổ nhiệm với những nhiệm kỳ phục vụ có giới hạn số năm, ví… |
Hạ Vinh (thể loại Bộ trưởng Bộ Tư pháp Trung Quốc) Bà từng là Phó Bí thư Đảng tổ, Phó Viện trưởng thường vụ Pháp viện Nhân dân Tối cao, Ủy viên Ủy ban Thẩm phán, Đại Pháp quan cấp 1, Ủy viên Ủy ban Kiểm… |
sĩ thâm niên nhất thuộc đảng đa số. Khi Tổng thống bị luận tội, Thẩm phán trưởng Hoa Kỳ chủ tọa Thượng viện trong suốt thời gian luận tội. Ngược lại, Phó… |
Virginia. Mặc dù Hiến pháp Hoa Kỳ gồm có một tòa án tối cao nhưng chức năng của nó rất mơ hồ cho đến khi Marshall làm thẩm phán trưởng (1801–1835). Ông đã định… |
bang Hoa Kỳ, Tòa án tối cao là tòa án duy nhất được Hiến pháp Hoa Kỳ thiết lập. Những tòa án liên bang khác được Quốc hội thành lập. Thẩm phán Tòa án… |
đề nghị bổ nhiệm thành viên Nội các, thẩm phán liên bang (bao gồm thẩm phán Tòa án tối cao), sĩ quan cờ, bộ trưởng và người đứng đầu các quân chủng. Trường… |
Tối cao có sáu thẩm phán. Số thẩm phán tăng định kỳ, năm 1863 có mười, cho phép Lincoln bổ nhiệm thêm. Sau Nội chiến, khuyết thẩm phán, chỉ còn bảy. Quốc… |
Bộ trưởng Chiến tranh Hoa Kỳ (United States Secretary of War) từng là một thành viên nội các của Tổng thống Hoa Kỳ, bắt đầu từ thời Tổng thống George… |
thương mại Hoa Kỳ), và một người là thẩm phán Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ. Trong số 4 người khác là hai vị Tổng thống Hoa Kỳ, một vị bộ trưởng và một vị thượng… |
khắp cả nước, trở thành án lệ thông qua thẩm quyền của Tòa án nhân dân tối cao, được lựa chọn bởi Hội đồng Thẩm phán và công bố bởi Chánh án. Án lệ là một… |
Thưa ngài thẩm phán (tiếng Anh: OMG, Your Honour, tiếng Trung: 是咁的,法官閣下, nghĩa đen: Chuyện là vầy, thưa quan tòa) là một bộ phim truyền hình Hồng Kông… |
tụ của đảng Dân chủ-Cộng hòa. Cũng có mối quan tâm về việc đưa Thẩm phán trưởng Hoa Kỳ vào danh sách kế vị vì như vậy sẽ đi ngược lại tam quyền phân lập… |
Hippocrates đã kiện cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ. Trong vụ kiện lần này, một vị thẩm phán đã loại bỏ sự chấp nhận của cơ quan đối với loại thuốc… |
Tổ chức Thương mại Thế giới (đề mục Đàm phán) lệ, các vòng đàm phán thương mại kết thúc thông qua vị thế đàm phán dựa trên nền tảng sức mạnh có lợi cho Liên minh châu Âu và Hoa Kỳ, và có thể không… |
web của Tòa Tối cao Liên bang Hoa Kỳ http://www.supremecourt.gov/oral_arguments Các phiên chất vấn, hỏi đáp giữa thẩm phán và các vị luật sư hai bên cũng… |