Kết quả tìm kiếm Thư viện Hạ viện Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thư+viện+Hạ+viện", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Viện hàn lâm Viện công nghệ Nhạc viện Viện bảo tàng Thư viện Tu viện, Tự viện, Thiền viện, Đan viện Bệnh viện Viện dưỡng lão Viện dân biểu, Nghị viện… |
Hạ viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States House of Representatives, thường được gọi là: United States House), còn gọi là Viện Dân biểu Hoa Kỳ, là một trong… |
Hàn lâm viện trực học sĩ Nguyễn Nghiêu Tư làm An phủ sứ lộ Tân Hưng; Thượng trung thư xá nhân Trịnh Thiết Trường làm An phủ sứ lộ Tân Hưng Hạ; Quốc tử… |
Thư viện Quốc gia Việt Nam (tên giao dịch quốc tế: National Library of Vietnam - NLV) là thư viện cấp quốc gia và là thư viện trung tâm của cả nước, trực… |
Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate) là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ. Thượng viện Hoa Kỳ, cùng với Hạ viện Hoa Kỳ, tạo thành… |
tịch Hạ viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: Speaker of the United States House of Representatives, hay Speaker of the House) là viên chức chủ tọa của Hạ viện Hoa Kỳ… |
Việt thì bệnh viện đổi tên thành Bệnh viện Chợ Rẫy. Tính đến năm 1971, Bệnh viện Chợ Rẫy có 17 khu: ngoại chẩn, nội khoa, nha khoa, ung thư, thần kinh,… |
Hạ viện là một trong hai viện của Quốc hội Úc, gồm 151 đại biểu. Viện còn lại gọi là Thượng viện gồm 76 Thượng nghị sĩ. Đại biểu Hạ viện và Thượng nghị… |
Trong khoa học máy tính, thư viện là tập hợp các tài nguyên không biến động được sử dụng bởi các chương trình máy tính, thường để phát triển phần mềm.… |
còn được gọi là hạ viện, cơ quan cấu thành Nghị viện Pháp trong Đệ ngũ Cộng hòa. Trụ sở đặt tại điện Bourbon. Viện còn lại là Thượng viện. Nghị sĩ trong… |
chế độ lưỡng viện. Thượng viện gọi là Viện Quý tộc, hạ viện gọi là Viện Thứ dân. Montesquieu cho biết việc chọn dùng chế độ lưỡng viện có thể phát huy… |
Hạ viện Canada (tiếng Anh: House of Commons of Canada, tiếng Pháp: Chambre des communes du Canada, có nghĩa là "Viện bình dân" hay "Viện thứ dân") là một… |
Hạ viện România (tiếng Romania: Camera Deputaților) là nhà thấp hơn ở Romania lưỡng viện quốc hội. Nó có 329 ghế mà các đại biểu được bầu theo biểu quyết… |
nhiều hiện vật từ các bộ sưu tập cá nhân. Bên cạnh đó, nhiều các phẩm từ Thư viện quốc gia và cả những tặng vật được đưa về Louvre. Năm 1870, sự sụp đổ của… |
Giống như Thượng viện, Hạ viện hoàn thành chức năng cấu thành, chức năng lập pháp, chức năng bầu cử, chức năng tư pháp, nghị định thư và kiểm soát chính… |
Đại học Bách khoa Hà Nội (đổi hướng từ Thư viện Tạ Quang Bửu) Quang Bửu là hơn 200 tỉ đồng. Thư viện Tạ Quang Bửu hiện là một trong những thư viện lớn nhất trong hệ thống thư viện đại học ở Việt Nam, bao gồm 1 toà… |
Viện Quý tộc (tiếng Anh: House of Lords) là Thượng viện của Quốc hội Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland. Giống như Hạ viện là Viện thứ dân (House… |
sau đại học Viện Khoa học Cảnh sát Trung tâm Ngoại ngữ- tin học Trung tâm Đào tạo, dạy nghề và Sát hạch lái xe Trung tâm Lưu trữ và thư viện Khoa LLCT&KHXH… |
cơ sở vật chất, thiết bị hạ tầng thông tin trang bị đồng bộ, có hệ thống phòng đọc, phòng tra cứu Internet. Hệ thống thư viện điện tử với nhiều cơ sở dữ… |
ban Chọn lọc về cuộc Tấn công ngày 6 tháng 1 Hạ viện Hoa Kỳ là một ủy ban bao gồm các đại biểu Hạ viện Hoa Kỳ được lựa chọn. Nó được thành lập theo sau… |