Kết quả tìm kiếm Thượng viện Pennsylvania Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thượng+viện+Pennsylvania", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Jim Ferlo (thể loại Pennsylvania state senators) mất ngày 15 tháng 5 năm 2022) là một nghị sĩ Thượng viện Bang Pennsylvania, đại diện cho Khu vực Thượng viện 38 từ năm 2003-2015. Khu vực của ông bao gồm… |
Kỳ, là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ; viện kia là Thượng viện Hoa Kỳ. Thành phần và quyền lực của Thượng viện và Hạ viện được thiết lập trong… |
lý Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate Committee on Rules and Administration) chịu trách nhiệm quản lý các quy tắc của Thượng viện Hoa… |
Ủy ban Chọn lọc về Tình báo Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate Select Committee on Intelligence, đôi khi được gọi là Ủy ban Tình báo… |
Quốc hội Hoa Kỳ khóa 118 (đề mục Từ Thượng viện) của nhánh lập pháp của chính phủ liên bang Hoa Kỳ, bao gồm Thượng viện Hoa Kỳ và Hạ viện Hoa Kỳ. Nó được triệu tập tại Washington, DC, vào ngày 3 tháng… |
James Buchanan (thể loại Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ) Hoa Kỳ tại Nga, và sau đó đắc cử để trở thành Thượng Nghị sĩ đại diện cho Pennsylvania trong Thượng viện Hoa Kỳ. Năm 1845, ông chấp nhận sự bổ nhiệm của… |
Joe Biden (thể loại Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ) Ireland từ Rappagh, Ballina, County Mayo và từng là Nghị sĩ Thượng viện bang Pennsylvania. Bố của Biden từng giàu có nhưng đã gặp một số khó khăn về tài… |
Ủy ban Ngân sách Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate Committee on the Budget) được thành lập theo Đạo luật Kiểm soát Ngân sách Quốc hội… |
Ủy ban Tư pháp Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate Committee on the Judiciary) là một ủy ban thường trực gồm 22 thượng nghị sĩ Hoa Kỳ… |
cũng thường kiêm nhiệm chức chủ tịch thượng viện của nghị viện bang. Tuy nhiên, với vai trò là chủ tịch thượng viện, họ không có quyền tham gia vào các… |
ban Dịch vụ Vũ trang Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate Committee on Armed Services) là một ủy ban Thượng viện Hoa Kỳ được trao quyền… |
Brooklyn. Vào tháng 6 năm 1905, Tikhon được tấn phong cho Tu viện Thánh Tikhon ở Pennsylvania. Nền tảng đá phước lành của Nhà thờ Thánh Nicholas ở New York… |
Viện Đại học Pennsylvania hay Đại học Pennsylvania (tên tiếng anhː University of Pennsylvania, gọi tắt là Penn hoặc UPenn) là một viện đại học tư thục… |
đã nhận được những lời khen ngợi từ Thượng viện Hoa Kỳ, Thượng viện Pennsylvania, và Thống đốc bang Pennsylvania Tom Ridge. Vào ngày 13 tháng 9 năm 2004… |
A. biên tập (2011). The Tongking Gulf Through History. University of Pennsylvania Press. ISBN 9780812205022. Dutton, George E.; Werner, Jayne S.; Whitmore… |
Cựu chiến binh Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate Committee on Veterans' Affairs) là ủy ban thường trực của Thượng viện Hoa Kỳ quản lý… |
tọa Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: Presiding Officer of the United States Senate) là quan chức có nhiệm vụ chủ tọa và duy trì trật tự tại Thượng viện Hoa… |
tải Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate Committee on Commerce, Science, and Transportation) là một ủy ban thường trực của Thượng viện Hoa… |
Ủy ban Vận động Đảng Dân chủ Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Democratic Senatorial Campaign Committee, thường gọi với tên viết tắt là DSCC)… |
cánh cho mỗi viện Quốc hội: cánh phía bắc của Thượng Nghị viện và cánh phía nam của Hạ Nghị viện. Ở trong mỗi cánh này có phòng chính của viện, trên đó có… |