Kết quả tìm kiếm Thương vong của chiến tranh thế giới thứ hai Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thương+vong+của+chiến+tranh+thế+giới+thứ+hai", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chiến tranh thế giới thứ hai là một cuộc xung đột quân sự đã gây ra những tổn thất nghiêm trọng nhất trong lịch sử của nhân loại. Theo ước tính, từ 70… |
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ nhất Thế chiến hay Thế chiến I, là một cuộc chiến tranh thế giới bắt… |
Chiến tranh thế giới thứ hai (còn được nhắc đến với các tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai) là một cuộc chiến tranh… |
Chiến tranh Việt Nam hay Chiến tranh Đông Dương lần thứ hai là cuộc xung đột diễn ra tại Việt Nam, Lào và Campuchia từ ngày 1 tháng 11 năm 1955 đến ngày… |
thế giới thứ nhất và Chiến tranh thế giới thứ hai. Tuy nhiên, Chiến tranh Bảy Năm và chiến tranh giả thiết trong tương lai (Chiến tranh thế giới thứ ba)… |
Chiến tranh biên giới 1979, hay thường được gọi là Chiến tranh biên giới Việt – Trung năm 1979, là một cuộc chiến ngắn nhưng khốc liệt giữa Trung Quốc… |
gắt giữa Mỹ và Liên Xô. Sở dĩ Chiến tranh thế giới thứ hai nổ ra cũng là do những kết quả của Chiến tranh thế giới thứ nhất, khi nghèo đói và thiếu ổn… |
lượng bom đạn được Hoa Kỳ sử dụng còn nhiều hơn Thế chiến thứ hai, nhưng phạm vi chiến tranh được giới hạn ở mục tiêu "chống nổi dậy". Theo Kế hoạch Staley-Taylor… |
Chiến tranh Tống–Việt lần thứ hai diễn ra từ năm 1075 đến năm 1077 là cuộc chiến tranh giữa nhà Lý nước Đại Việt và nhà Tống của Trung Quốc. Giai đoạn… |
Chiến tranh biên giới Việt Nam – Campuchia, hay còn được gọi là Chiến tranh biên giới Tây Nam; tiếng Khmer: សង្គ្រាមកម្ពុជា-វៀតណាម, UNGEGN: Sângkréam… |
Chiến tranh thế giới thứ hai đã để lại hậu quả kéo dài trong khoảng thời gian từ năm 1945 - 1957. Thế giới từ chỗ đa cực đã chuyển thành lưỡng cực với… |
Chiến tranh Xô–Đức 1941–1945 là một cuộc chiến giữa Liên Xô và Đức Quốc xã trong Thế chiến thứ hai, trải dài khắp Bắc, Nam và Đông Âu từ ngày 22 tháng… |
diện là chiến tranh không bị giới hạn trong các mục tiêu quân sự hợp pháp, và có thể dẫn đến những đau khổ và thương vong dân sự không chiến đấu khác. Các… |
voi sẽ chảy máu đến chết. Cuộc chiến tranh ở Đông Dương sẽ như vậy." Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, trên lãnh thổ của Đế quốc Pháp đã bùng nổ nhiều… |
nhận khoảng 1,1 đến 1,9 triệu thương vong quân sự trong suốt Chiến tranh thế giới thứ hai (bao gồm thiệt mạng, bị thương và mất tích). Theo Bộ Quốc phòng… |
оьрсийн-нохчийн тӀом, lit: 'Chiến tranh Nga-Chechen lần thứ hai') là giai đoạn sau của cuộc chiến tranh ở Bắc Kavkaz, đã được phát động bởi Liên bang Nga bắt… |
Chiến tranh Pháp – Đại Nam hoặc chiến tranh Pháp – Việt, hay còn được gọi là Pháp xâm lược Đại Nam, là một cuộc chiến tranh giữa nhà Nguyễn của Đại Nam… |
chiến tranh nha phiến lần thứ nhất (tiếng Trung: 第一次鴉片戰爭; pinyin: Dìyīcì Yāpiàn Zhànzhēng; tiếng Anh: First Opium War), còn được gọi là Chiến tranh thuốc… |
của Đức và thúc đẩy chiến thắng ở phía Đông đòi hỏi một sự hy sinh to lớn của Liên bang Xô Viết, vốn đã chịu thương vong cao nhất trong chiến tranh,… |
Kuwait". Tại Iraq, cuộc chiến thường được gọi là Um M'aārak - "Cuộc chiến của mọi cuộc chiến". Trước chiến tranh thế giới thứ nhất, theo Hiệp định Anh-Ottoman… |