Kết quả tìm kiếm Thánh tông đồ Paul Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thánh+tông+đồ+Paul", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hai Sứ đồ (Hi văn "απόστολος" apostolos, có nghĩa là "người được sai phái", "sứ giả"), còn được gọi là Mười hai Tông đồ hoặc Mười hai Thánh Tông đồ, Mười… |
Thánh Gioan hay Gioan Tông đồ (tiếng Aramaic: ܝܘܚܢܢ ܫܠܝܚܐ Yohanan Shliha; tiếng Hebrew: יוחנן בן זבדי Yohanan ben Zavdi; tiếng Hy Lạp: Ἰωάννης; tiếng… |
là Sao-lơ hoặc Saolê theo chữ Saul, Paulus, Thánh Phaolô Tông đồ, Thánh Phaolô hoặc Sứ đồ Phaolô, Thánh Bảo-lộc hay Sao-lộc (tiếng Latinh: Paulus; tiếng… |
Thánh Tô-ma Tông đồ (tiếng Anh: Thomas the Apostle, tiếng Do Thái Kinh Thánh: תוּמָא הקדוש; tiếng Hy Lạp cổ: Θωμᾶς; tiếng Copt: ⲑⲱⲙⲁⲥ; tiếng Syriac cổ… |
Saint Peter) là tông đồ trưởng trong số mười hai Tông đồ của Chúa Giêsu. Thánh Phêrô được Chúa Giêsu trực tiếp trao quyền cai quản Hội Thánh. Ông là con trai… |
ngày lễ kính thánh Phaolô và thánh Giacôbê Hậu theo truyền thống cổ xưa là ngày 1 tháng 5, ngày cung hiến nhà thờ dành cho các thánh tông đồ tại Rôma (nay… |
Léonard Cros và Ramadière khởi xướng năm 1865 từ Hội tông Đồ Cầu Nguyện. Lấy tinh thần Đạo Binh Thánh Giá, nhưng thay vì dùng vũ khí vật chất là gươm giáo… |
Tân Ước (thể loại Kinh Thánh) thứ nhất của Gioan – Thánh Gioan Tông đồ Thư thứ hai của Gioan – Thánh Gioan Tông đồ Thư thứ ba của Gioan – Thánh Gioan Tông đồ Thư của Giuđa – Giu-đa… |
các tông đồ thế kỷ 1 tới Rome, thánh Peter và Paul cao 5,55 m (18,2 ft). Thánh đường có hình chữ thập, với một gian giữa thon dài dưới dạng thánh giá… |
- Dòng Thánh Tâm (Tổng giáo phận Huế) M.S.A. Sociedad De Misioneros De Los Santos Apóstoles (Tay ban nha) - Tu Đoàn Thừa Sai các Thánh Tông Đồ - Tổng… |
sáng lập và được các Tông đồ lưu truyền, và xuất hiện trong các Kinh Tin Kính Kitô giáo, đáng chú ý là Kinh Tin Kính của các Tông đồ và Kinh Tin Kính Nicea… |
hoàng Innôcentê XI đã ban hành Tông Hiến Sacrosancti Apostolatus (Thánh vụ Tông đồ) đề tôn nhận Giuse là quan thầy các Giáo phận truyền giáo Trung Hoa… |
sang con người mới. Do vậy, nhận tên thánh là chứng tích biến đổi về mặt tâm linh. Trường hợp cụ thể là vị tông đồ Paul của Kitô giáo, sống vào thế kỷ thứ… |
hội đời sống thánh hiến (tu sĩ và thế tục), các tu hội đời sống tông đồ, cũng như những người sống như những ẩn sĩ hoặc những trinh nữ thánh hiến hay góa… |
Nhà thờ các thánh tông đồ Peter và Paul tại Chojnów (tiếng Ba Lan: Kościół Świętych Apostołów Piotra i Pawła w Chojnowie) là một nhà thờ giáo xứ Công… |
thương xót, trong hoạt động tông đồ và cầu nguyện, tùy theo bậc sống và các ơn thiêng liêng của họ. Một trinh nữ được thánh hiến có thể sống với tư cách… |
hoàng Innôcentê XI đã ban hành Tông Hiến Sacrosancti Apostolatus (Thánh vụ Tông đồ) đề tôn nhận Giuse là quan thầy các Giáo phận truyền giáo Trung Hoa… |
Giacôbê, con ông Dêbêđê Gioan, con ông Dêbêđê (cho rằng đây là Gioan, Tông đồ Thánh sử) Philípphê Batôlômêô Tôma Mátthêu Giacôbê, con ông Anphê Giuđa (Tađêô)… |
số thần thánh là không, một, hay nhiều. Một số tín đồ cho rằng thần thánh của họ không có giới tính, có cả tính chất nam lẫn nữ; Một số tín đồ cho rằng… |
giáo lý này, dựa trên các thư của Thánh Phaolô Tông Đồ trong Tân Ước (Romans 5:12–21 và 1 Corinthians 15:22) và Thánh Vịnh 51 trong Cựu ước Psalm 51:5… |