Kết quả tìm kiếm Thánh David Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thánh+David", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
huy hiệu quốc gia của xứ Wales và người dân ở đây đội nó lên vào Ngày Thánh David. ^ Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens… |
tử) vào năm 1969. St. Davids, thủ đô của Giáo hội và là nơi sinh của Thánh David, Thánh Bảo hộ xứ Wales. BBC News: Capital claims - A city's struggle… |
quốc thống nhất từ khoảng năm 1002 TCN đến năm 970 TCN. Theo Kinh Thánh Hebrew, David xuất thân là một người chăn cừu dũng cảm, tháo vát, đã xung phong… |
David có thể chỉ đến: David, một vị vua của Israel được nói đến trong Kinh Thánh (~ 1011 – 971 TCN) Thánh David, thánh bảo trợ xứ Wales Sasuntsi Davit… |
tiêu biểu cho vị thánh thủ hộ (trông nom) của mỗi vùng đất nêu trên. Chữ thập ở giữa là cờ của Anh (England) - biểu tượng của thánh George. Dấu chéo trắng… |
với lá cờ của Bhutan và Malta mà trên đó là hình con rồng. Hiệu kỳ thánh David, thánh bảo trợ xứ Wales Cờ của Owain Glyndŵr Quốc kỳ xứ Wales (1807-1953)… |
Thánh Giuse (hay Yuse từ tiếng Ý Giuseppe, từ tiếng Do Thái: יוֹסֵף "Yosef"; tiếng Hy Lạp: Ἰωσήφ; từ tiếng Anh: Joseph,đôi khi cũng được gọi là Thánh… |
Kinh Thánh (Thánh kinh, sách thánh) là từ ngữ để chỉ các văn bản thiêng liêng của nhiều niềm tin khác nhau, nhưng thường là từ các tôn giáo khởi nguồn… |
David de Gea Quintana (sinh ngày 7 tháng 11 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha hiện đang là cầu thủ tự do chơi ở vị trí… |
Tượng David là một bức tượng do Michelangelo điêu khắc từ năm 1501 đến 1504, là một kiệt tác của nghệ thuật điêu khắc thời Phục Hưng và là một trong hai… |
không tôn giáo, trong khi 7,6% không trả lời. Thánh bảo trợ của Wales là Thánh David, và Ngày Thánh David được tổ chức thường niên vào 1 tháng 3. Năm 1904… |
Salomon (thể loại Người trong Kinh Thánh Hebrew) con trai của David. Theo kinh Koran, Solomon (Arabic سليمان Sulaymān) là vua của Israel cổ đại và cũng là con trai của David. Kinh thánh Hebrew ghi nhận… |
đến đỉnh cao, nổi bật với các chứng tích như bản dịch tiếng Anh của Kinh Thánh đời vua James I và các vở kịch kinh điển của đại văn hào William Shakespeare… |
kỳ Trung cổ (nguyên bản lâu đời nhất còn tồn tại là 'Cædmon's Hymn (bài thánh ca của Cædmon). Phương pháp truyền miệng phát triển rất mạnh trong giai… |
Gloucester vào ngày 26 tháng 6 năm 1773, bởi Charles Moss, Giám mục xứ Thánh David. Ba người đỡ đầu của Vương tằng tôn nữ Sophia Matilda là: Công tước và… |
Đế quốc La Mã Thần Thánh (tiếng Latinh: Sacrum Romanum Imperium; tiếng Đức: Heiliges Römisches Reich; tiếng Ý: Sacro Romano Impero; tiếng Anh: Holy Roman… |
Thủ tướng Phạm Minh Chính đến Úc) hay nâng cấp quan hệ ngoại giao với Tòa thánh Vatican trong chuyến thăm lịch sử của ông gặp Giáo hoàng Phanxicô. Ngày… |
Thánh, ngày mà chúa Giê-su bị đóng thánh giá, chính là một ngày xảy ra nhật thực. Giả thuyết này chưa được công nhận rộng rãi, và thứ sáu Tuần Thánh được… |
Bathsheba (thể loại Kinh Thánh) Thái: אוּרִיָּה הַחִתִּי ʾŪrīyyā haḤītī) và sau này là vợ của vua David. Theo Kinh thánh Do Thái thì bà là mẹ của Sa-lô-môn vốn là người kế vị vua Đa-vít… |
công khai đầu tiên của Vương tử là vào ngày 1 tháng 3 năm 1991, ngày lễ Thánh David trong chuyến thăm chính thức cùng cha mẹ đến Cardiff. Sau khi đến bằng… |