Kết quả tìm kiếm Teshio (tỉnh) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Teshio+(tỉnh)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Teshio (天塩町, Teshio-chō?) là thị trấn thuộc huyện Teshio, phó tỉnh Rumoi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đế ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn… |
Enbetsu (遠別町, Enbetsu-chō?) là thị trấn thuộc huyên Teshio, phó tỉnh Rumoi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị… |
Hokkaidō (đổi hướng từ Tỉnh Hokkaidō) Hokkaido; và các phân khu được thành lập, bao gồm các tỉnh Oshima, Shiribeshi, Iburi, Ishikari, Teshio, Kitami, Hidaka, Tokachi, Kushiro, Nemuro và Chishima… |
Kamikawa (tỉnh Ishikari cũ),được quản lý bởi Phó tỉnh Kamikawa Huyện Kamikawa (tỉnh Teshio cũ), được quản lý bởi Phó tỉnh Kamikawa Huyện Kamikawa (tỉnh Tokachi… |
ra 11 tỉnh. (1869-1882) Oshima (渡島国, Oshima?) Shiribeshi (後志国, Shiribeshi?) Iburi (胆振国, Iburi?) Ishikari (石狩国, Ishikari?) Teshio (天塩国, Teshio?) Kitami… |
Shiraoi, Shiriuchi, Sōbetsu, Suttsu, Taiki, Takasu, Takinoue, Teshikaga, Teshio, Tōbetsu, Tōma, Tomamae, Tōyako, Toyokoro, Toyotomi, Toyoura, Tsubetsu,… |
Philippines Gia Nghĩa, Đài Loan Chitose, Nemuro, Noshiro, Obihiro, Saroma, Teshio, Nhật Bản Darwin, Úc Hammerfest, Na Uy Cáp Nhĩ Tân, Cộng hòa Nhân dân Trung… |
xuống Nam là: Vùng Hokkaidō Ishikari (tiếng Nhật: 石狩川) - sông dài thứ ba Teshio (天塩川) Tokachi (十勝川) Chitose (千歳川) Bifue (美笛川) Okotanpe (オコタンペ川) Ninaru (ニナル川)… |
nhập vào Tòa nhà không cửa sổ. Sau đó cô ấy đã đánh bại thành công Megumi Teshio sau khi vượt qua chấn thương để sử dụng sức mạnh của mình chống lại cô.… |
Danh sách phiên Nhật Bản (đề mục Các tỉnh Chishima, Hidaka, Ishikari, Kitami, Kushiro, Nemuro, Teshio và Tokachi) Tokugawa ở Nhật Bản. Vị trí biên giới của các Phiên gần đúng với hệ thống tỉnh, huyện của Nhật Bản hiện nay. Hệ thống Phiên bị bãi bỏ trong công cuộc Minh… |
Otoineppu (音威子府村, Otoineppu-mura?) là một ngôi làng thuộc huyện Nakagawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước… |
Nakagawa (中川町, Nakagawa-chō?) là thị trấn thuộc huyện Nakagawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính… |
Kenbuchi (剣淵町, Kenbuchi-chō?) là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính… |
Sōya-sōgō-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 28.577 người và mật độ dân số… |
Shimokawa (下川町, Shimokawa-chō?) là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước… |
(るもいしんこうきょく), Rumoi-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 22.936 người và mật độ dân số… |
Wassamu (和寒町, Wassamu-chō?) là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính… |
Bifuka (美深町, Bifuka-chō?) là thị trấn thuộc huyện Nakagawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị… |
chính địa phương ở Nhật Bản. Đó là một cơ quan cộng đồng địa phương cùng với tỉnh (県, ken hoặc các thực thể tương đương khác), thành phố (市, shi) và thị trấn… |