Kết quả tìm kiếm Telavi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Telavi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
từ tỉnh lịch sử Kakheti và tỉnh Tusheti miền núi. Telavi là thủ phủ. Vùng này gồm tám huyện: Telavi, Gurjaani, Kvareli, Sagarejo, Dedoplistsqaro, Signagi… |
Akhaltsikhe Ambrolauri Batumi Gori Kutaisi Mtskheta Ozurgeti Poti Rustavi Tbilisi Telavi Zugdidi Abasha, Adigeni, Akhalgori, Akhalkalaki, Akhaltsikhe, Akhmeta, Ambrolauri… |
là Guria (thủ phủ Ozurgeti) Imereti (thủ phủ Kutaisi) Kakheti (thủ phủ Telavi) Kvemo Kartli (thủ phủ Rustavi) Mtskheta-Mtianeti (thủ phủ Mtskheta) Racha-Lechkhumi… |
của Jughashvili và thi hài ông được an táng tại một nghĩa địa vô danh ở Telavi. Vị trí chính xác của nấm mộ không được xác định mãi tới tận năm 1972, khi… |
trình tưởng niệm tại Nghĩa trang Baikove ở Kiev Tập tin:Lesya ukrainka - telavi.jpg Các tác phẩm của hoặc nói về Lesya Ukrainka tại Internet Archive Women's… |
thứ nhất. Năm 1916 ông tốt nghiệp Trường học viên sĩ quan (пра́порщик) ở Telavi và được gửi ra chiến trường. Kurasov phục vụ tại Mặt trận phía Tây với tư… |
Göynük, Thổ Nhĩ Kỳ Lapseki, Thổ Nhĩ Kỳ Meram, Thổ Nhĩ Kỳ Slutsk, Belarus Telavi, Georgia ^ “Shaki, Azerbaijan Page”. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2008. ^… |
trị 3 Guria 1995 Ozurgeti vùng 4 Imereti 1995 Kutaisi vùng 5 Kakheti 1995 Telavi vùng 6 Kvemo Kartli 1995 Rustavi vùng 7 Mtskheta-Mtianeti 1995 Mtskheta… |
68 m (5 ft 6 in) Paris Châu Âu Georgia Lara Yan 25 1,78 m (5 ft 10 in) Telavi Châu Âu Đức Celine Willers 25 1,68 m (5 ft 6 in) Munich Châu Âu Ghana… |
(2002–04) Maatia Toafa (2004–2006, 2010) Apisai Ielemia (2006–2010) Willy Telavi (2010–present) George Price (1981–1984, 1989–1993) Sir Manuel Esquivel (1984–1989… |
vị:1724-1727) Năm 1716, Ali Quli-Khan được thay thế bởi Vakhtang VI, ông trốn đến Telavi rồi Kakheti, nhưng cuối cùng đã đầu hàng con trai của Vakhtang VI là Bakar… |
1960 Soviet Union M later Russia Khotenashvili, Bella 13602640 1988-06-01 Telavi 2013 Georgia F title application Khruschiov, Alexey 13900544 1982-03-12… |
chính 88400 Mã vùng 07351 Biển số xe BC Thành phố kết nghĩa Valence, Drôme, Tendring, Asti, Świdnica, Telavi, Guernsey Trang web www.biberach-riss.de… |
vệ danh hiệu cuối cùng của Chiburdanidze là chống lại Nana Ioseliani tại Telavi 1988. Sự thống trị của Chiburdanidze kết thúc ở Manila 1991, nơi ngôi sao… |
1 0 Eupen 22 2HV Alex Junior Christian 12 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 47 1 Telavi 2 2HV Carlens Arcus 28 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 34 1 Vitesse 4 2HV Ricardo… |
1801 – 1810 Dinh thự Armazi Mtskheta Artanuji (nay thuộc Thổ Nhĩ Kỳ) Kutaisi Tbilisi Gremi Telavi Vương vị lâm thời Nugzar Bagrationi David Bagrationi… |
Kutaisi 7 Samtskhe-Javakheti Akhaltsikhe 8 Shida Kartli Gori 9 Mtskheta-Mtianeti Mtskheta 10 Kvemo Kartli Rustavi 11 Kakheti Telavi 12 Tbilisi Tbilisi… |
Sheikh, Ai Cập một vài tháng sau. Cô cũng giành được một danh hiệu $25K ở Telavi, Gruzia vào tháng 9. Kasatkina tiếp tục được đặc cách tại giải Kremlin Cup… |
500 Imereti 12. Marneuli მარნეული 27,100 20,100 22,000 Kvemo Kartli 13. Telavi თელავი 27,800 21,800 20,100 Kakheti 14. Akhaltsikhe ახალციხე 24,700 18,500… |