Kết quả tìm kiếm Technetium Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Technetium", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tecneti (tiếng La tinh: Technetium) là nguyên tố hóa học có nguyên tử lượng và số nguyên tử nhỏ nhất trong số các nguyên tố không có đồng vị ổn định nào… |
Technetium (99mTc) medronic acid là một sản phẩm dược phẩm được sử dụng trong y học hạt nhân để xác định vị trí di căn xương cũng như các bệnh khác có… |
Technetium (99m Tc) sulesomab (tên thương mại LeukoScan là một kháng thể đơn dòng chuột được dán nhãn bằng Technetium-99m, một hạt nhân phóng xạ, để chụp… |
Technetium (99m Tc) tilmanocept, tên thương mại Lymphoseek, là một tác nhân chẩn đoán hình ảnh dược phẩm phóng xạ được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm… |
Technetium (99m Tc) tetrofosmin là một loại thuốc được sử dụng trong hình ảnh tim mạch y học hạt nhân. Nó được bán dưới tên thương hiệu Myoview (GE Healthcare)… |
Technetium (99m Tc) sestamibi (INN) (thường là sestamibi; USP: Technetium Tc 99m sestamibi; tên thương mại Cardiolite) là một tác nhân dược phẩm được… |
Technetium (99m Tc) testsetazime là một dược phẩm phóng xạ được bán dưới tên thương mại Ceretec, và được các bác sĩ y học hạt nhân sử dụng để phát hiện… |
HumaSPECT) là một kháng thể đơn dòng người có nhãn với các hạt nhân phóng xạ technetium-99m. Nó được phát triển để phát hiện khối u đại trực tràng, nhưng chưa… |
Technetium (99m Tc) arcitumomab là một loại thuốc được sử dụng để chẩn đoán hình ảnh ung thư đại trực tràng, được bán bởi Immunomedics. Nó bao gồm mảnh… |
142502. PMID 20481935. ^ United States Environmental Protection Agency. “Technetium-99”. epa.gov. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2013. ^ Harvard–Smithsonian… |
Kenneth R. (ngày 9 tháng 7 năm 2012). “Technetium Tetrachloride Revisited: A Precursor to Lower-Valent Binary Technetium Chlorides”. Inorganic Chemistry (bằng… |
kết) ^ S. H. Autler & J. K. Hulm, R. S. Kemper (1965). “Superconducting Technetium-Tungsten Alloys”. Physical Review. 140 (4A): A1177–A1180. Bibcode:1965PhRv… |
năm 2023. ^ Yoshihara, K (1996). “Technetium in the environment”. Trong Yoshihara, K; Omori, T (biên tập). Technetium and Rhenium Their Chemistry and Its… |
Physics 81st edition. CRC press. ISBN 0849304857. ^ Anders, E. (1959). “Technetium and Astatine Chemistry”. Annual Review of Nuclear Science. 9: 203–220… |
Keller, C.; Kanellakopulos, B. Ternary oxides of tri- to septivalent technetium and alkali metals. Journal of Inorganic and Nuclear Chemistry (1965),… |
hóa học Am Ap/Bp HgMn Helium-weak Bari Heli cực đoan Lambda Boötis Lead Technetium Be Shell B(e) Tàn dư Đặc Lùn trắng Hành tinh heli Lùn đen Neutron Radio-quiet… |
Dixon; Cramer, Jan (1999). “Nature's uncommon elements: plutonium and technetium”. Geochimica et Cosmochimica Acta. 63 (2): 275–285. Bibcode:1999GeCoA… |
nghĩa là "chì" 6 5 95,96(2)2 10,22 2896 4912 0,251 2,16 1,2 43 Tc Tecneti Technetium tiếng Hy Lạp tekhnetos, nghĩa là "nhân tạo" 7 5 [98]1 11,5 2430 4538 –… |
xuất trong một lò phản ứng hạt nhân. Một ví dụ điển hình là máy phát Technetium-99m được sử dụng trong y học hạt nhân. Cha mẹ được sản xuất trong lò phản… |
Vostok 6. Nguyên tố hóa học: Gallium, Germanium, Hafnium, Protactinium, Technetium là các nguyên tố hóa học được tiên đoán bằng lý thuyết bởi Dmitri Mendeleev… |