Technetium

Kết quả tìm kiếm Technetium Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Techneti
    Tecneti (tiếng La tinh: Technetium) là nguyên tố hóa học có nguyên tử lượng và số nguyên tử nhỏ nhất trong số các nguyên tố không có đồng vị ổn định nào…
  • Hình thu nhỏ cho Technetium (99mTc) medronic acid
    Technetium (99mTc) medronic acid là một sản phẩm dược phẩm được sử dụng trong y học hạt nhân để xác định vị trí di căn xương cũng như các bệnh khác có…
  • Technetium (99m Tc) sulesomab (tên thương mại LeukoScan là một kháng thể đơn dòng chuột được dán nhãn bằng Technetium-99m, một hạt nhân phóng xạ, để chụp…
  • Hình thu nhỏ cho Technetium (99mTc) tilmanocept
    Technetium (99m Tc) tilmanocept, tên thương mại Lymphoseek, là một tác nhân chẩn đoán hình ảnh dược phẩm phóng xạ được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm…
  • Hình thu nhỏ cho Technetium (99mTc) tetrofosmin
    Technetium (99m Tc) tetrofosmin là một loại thuốc được sử dụng trong hình ảnh tim mạch y học hạt nhân. Nó được bán dưới tên thương hiệu Myoview (GE Healthcare)…
  • Hình thu nhỏ cho Technetium (99mTc) sestamibi
    Technetium (99m Tc) sestamibi (INN) (thường là sestamibi; USP: Technetium Tc 99m sestamibi; tên thương mại Cardiolite) là một tác nhân dược phẩm được…
  • Hình thu nhỏ cho Technetium (99mTc) exametazime
    Technetium (99m Tc) testsetazime là một dược phẩm phóng xạ được bán dưới tên thương mại Ceretec, và được các bác sĩ y học hạt nhân sử dụng để phát hiện…
  • HumaSPECT) là một kháng thể đơn dòng người có nhãn với các hạt nhân phóng xạ technetium-99m. Nó được phát triển để phát hiện khối u đại trực tràng, nhưng chưa…
  • Technetium (99m Tc) arcitumomab là một loại thuốc được sử dụng để chẩn đoán hình ảnh ung thư đại trực tràng, được bán bởi Immunomedics. Nó bao gồm mảnh…
  • Hình thu nhỏ cho Nguyên tố hóa học
    142502. PMID 20481935. ^ United States Environmental Protection Agency. “Technetium-99”. epa.gov. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2013. ^ Harvard–Smithsonian…
  • Hình thu nhỏ cho Techneti(IV) chloride
    Kenneth R. (ngày 9 tháng 7 năm 2012). “Technetium Tetrachloride Revisited: A Precursor to Lower-Valent Binary Technetium Chlorides”. Inorganic Chemistry (bằng…
  • Hình thu nhỏ cho Wolfram
    kết) ^ S. H. Autler & J. K. Hulm, R. S. Kemper (1965). “Superconducting Technetium-Tungsten Alloys”. Physical Review. 140 (4A): A1177–A1180. Bibcode:1965PhRv…
  • năm 2023. ^ Yoshihara, K (1996). “Technetium in the environment”. Trong Yoshihara, K; Omori, T (biên tập). Technetium and Rhenium Their Chemistry and Its…
  • Physics 81st edition. CRC press. ISBN 0849304857. ^ Anders, E. (1959). “Technetium and Astatine Chemistry”. Annual Review of Nuclear Science. 9: 203–220…
  • Hình thu nhỏ cho Natri metatecnetat
    Keller, C.; Kanellakopulos, B. Ternary oxides of tri- to septivalent technetium and alkali metals. Journal of Inorganic and Nuclear Chemistry (1965),…
  • Hình thu nhỏ cho Sao
    hóa học Am Ap/Bp HgMn Helium-weak Bari Heli cực đoan Lambda Boötis Lead Technetium Be Shell B(e) Tàn dư Đặc Lùn trắng Hành tinh heli Lùn đen Neutron Radio-quiet…
  • Hình thu nhỏ cho Plutoni
    Dixon; Cramer, Jan (1999). “Nature's uncommon elements: plutonium and technetium”. Geochimica et Cosmochimica Acta. 63 (2): 275–285. Bibcode:1999GeCoA…
  • nghĩa là "chì" 6 5 95,96(2)2 10,22 2896 4912 0,251 2,16 1,2 43 Tc Tecneti Technetium tiếng Hy Lạp tekhnetos, nghĩa là "nhân tạo" 7 5 [98]1 11,5 2430 4538 –…
  • xuất trong một lò phản ứng hạt nhân. Một ví dụ điển hình là máy phát Technetium-99m được sử dụng trong y học hạt nhân. Cha mẹ được sản xuất trong lò phản…
  • Vostok 6. Nguyên tố hóa học: Gallium, Germanium, Hafnium, Protactinium, Technetium là các nguyên tố hóa học được tiên đoán bằng lý thuyết bởi Dmitri Mendeleev…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Tập Cận BìnhTây NinhVương Hạc ĐệArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaBạch LộcMắt biếc (phim)Phật giáo Hòa HảoDãy FibonacciPhạm Nhật VượngThạch LamPhạm Minh ChínhVõ Thị SáuGia LaiMNapoléon BonaparteTiếng ViệtChiến tranh Hoa Kỳ – MéxicoKhánh HòaBí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhGiang maiHoàng Văn TháiTrà VinhTexasSự kiện 11 tháng 9Tiền GiangCơ học lượng tửĐào, phở và pianoNgườiThường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamChiến tranh thế giới thứ nhấtNgaNam ĐịnhTây NguyênLa bànElizabeth IITrần Bình TrọngVương Đình HuệThụy ĐiểnHồ Xuân HươngChuyến bay 370 của Malaysia AirlinesVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandVũ trụDoraemonTrung QuốcBắc Trung BộHiệp định Paris 1973Tiệc trăng máuTrần Cẩm TúXuân QuỳnhNguyễn Vân ChiLê Đức AnhLưu Quang VũVăn LangTôn Đức ThắngNhà ChuQuan VũXuân DiệuTHọc viện Kỹ thuật Quân sựMạch nối tiếp và song songBảy mối tội đầuKim Soo-hyunNữ hoàng nước mắtNguyễn Minh TriếtLê Long ĐĩnhĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCAshley ColeTrần Tuấn AnhECàn LongLiếm âm hộMiền Bắc (Việt Nam)Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtTrung du và miền núi phía BắcInternetLê Thánh Tông🡆 More