Kết quả tìm kiếm Tantalum Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tantalum", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tantal (tiếng Latinh: Tantalum) là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Ta và số nguyên tử bằng 73. Nó là nguyên tố hiếm, cứng… |
and Tantalum. Elsevier. ^ Young, Ralph C.; Brubaker, Carl H. (1952). “Reaction of Tantalum with Hydrogen Chloride, Hydrogen Bromide and Tantalum Pentachloride;… |
nỗ lực tổng hợp không thành công tại UNILAC Darmstadt bằng cách bắn phá tantalum bằng các ion xenon: nat 73Ta + 136 54Xe → 316,317 Ubs * → không nguyên… |
stronti Sr 38 87,62 1790 bạc argentum Ag 47 107,870 thời thượng cổ tantal tantalum Ta 73 180,948 1802 techneti techneti Tc 43 97,9072 1937 teluri telluri… |
chất là niobi hoặc các hỗn hợp của niobi và tantali. Sự khác biệt giữa tantalum and niobium được chứng minh rõ ràng năm 1864 bởi Christian Wilhelm Blomstrand… |
bán thịt rừng, thợ mỏ giết chúng đặng đào quặng coltan. Quặng này chứa tantalum dùng để làm tụ điện trong các thiết bị hiện đại. Phần lớn coltan của Trái… |
thời gian sống trên một tỷ năm: kali-40, vanadium-50, lanthanum-138 và tantalum-180m. Đa số các hạt nhân có đồng thời số lẻ proton và neutron đều mất ổn… |
"Copenhagen", Đan Mạch 4 6 178,49(2) 13,31 2506 4876 0,144 1,3 3 73 Ta Tantali Tantalum đặt theo danh xưng của vua Tantalus - cha của Niobe trong thần thoại Hy… |
cần chịu được các tính chất khử mạnh của nó. Các kim loại chịu lửa như tantalum và tungsten cùng với các oxide bền hơn như boride, carbide, nitride và… |
1021/ja01599a003. ^ a b Fairbrother, Frederick (1967). The Chemistry of Niobium and Tantalum. New York: Elsevier Publishing Company. tr. 1–28. ISBN 978-0-444-40205-9… |
Connecticut, Hoa Kỳ. Nó tạo thành một chuỗi với ferrotantalit tương tự tantalum-dominant và một chuỗi với manganese-dominant tương tự manganocolumbit.… |
phí xây dựng các hệ thống mới. Các thành phần thường chứa đồng, vàng, tantalum, bạc, bạch kim, palađi và chì cũng như các vật liệu có giá trị khác phù… |
Mùa 12. Tập 18. History Channel. Öhrström, L. (24 tháng 9 năm 2014). “Tantalum oxide”. Chemistry World. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2022. Tác giả giải… |
sư Weeks, Mary Elvira. “The Discovery of the Elements: VII. Columbium, Tantalum, and Vanadium”. Journal of Chemical Education. 9 (5): 863–884. - subscription… |
of the intercalation complexes titanium sulfide-ammonia (TiS2·NH3) and tantalum sulfide-ammonia (TaS2·NH3). Inorg. Chem. 1975, 14 (7): 1691–1696. doi:10… |
of the intercalation complexes titanium sulfide-ammonia (TiS2·NH3) and tantalum sulfide-ammonia (TaS2·NH3). Inorg. Chem. 1975, 14 (7): 1691–1696. doi:10… |
Brown, D. (8 tháng 10 năm 2013). The Chemistry of Vanadium, Niobium and Tantalum: Pergamon Texts in Inorganic Chemistry (bằng tiếng Anh). Elsevier. tr. 548… |
Rhodi ^ Wollaston, William Hyde (1809). “On the Identity of Columbium and Tantalum”. Philosophical Transactions of the Royal Society of London. 99: 246–252… |
Tantan carbide γ-tantalum carbide in cubic phase Powder of tantalum carbide Danh pháp IUPAC Tantalum carbide Tên khác Tantalum(IV) carbide Nhận dạng Số… |
halogen complexes of titanium, zirconium, hafnium, vanadium, niobium and tantalum. 40 (ấn bản 1). Oxford: Pergamon. tr. 176–177. ISBN 0080362397. ^ Elinson… |