Kết quả tìm kiếm TWA Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "TWA", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tra kéo dài 16 tháng, FBI kết luận không có yếu tố tấn công khủng bố khiến TWA 800 mãi mãi không thể hoàn thành trọn vẹn chuyến bay. Song, dư luận lại chuyển… |
nhóm dân tộc lớn ở Rwanda và Burundi; sau người Hutu (lớn nhất) và người Twa (nhỏ nhất). Một nhóm nhỏ người Hema, Kiga và Furiiru cũng số lân cận với… |
Chuyến bay 529 của hãng TWA là một chuyến bay vận chuyển chở 73 hành khách và 5 thành viên phi hành đoàn từ Boston, Massachusetts đến San Francisco, California… |
Twa Kasai hay Twa Kuba (Cwa) ở vùng Kasai nói tiếng Bushong. Twa Mbote (Bambote) phía tây bắc hồ Tanganyika nói một ngôn ngữ D20. Twa Upemba hay Twa Luba… |
ISO 3166-1 alpha-2 cho Đài Loan trên Internet. mã IATA cho hãng hàng không TWA, Trans World Airlines Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan… |
đói và suy dinh dưỡng lan rộng và đã thành một nạn dịch quốc gia. Người Twa có lẽ đã từng sống trong và xung quanh Rwanda từ 35.000 năm. Theo truyền… |
họ tạo thành một trong những bộ phận dân số chính cùng với người Tutsi và Twa. Người Hutu được cho là đã di cư đầu tiên đến khu vực Hồ Lớn châu Phi từ… |
họ tạo thành một trong những bộ phận dân số chính cùng với người Tutsi và Twa. Người Hutu được cho là đã di cư đầu tiên đến khu vực Hồ Lớn châu Phi từ… |
người Pygmy cư ngụ trong rừng mưa Congo. Không như các nhóm khác, người Twa sống ở hoang mạc hoặc đầm lầy. Có hơn một chục nhóm người Pygmy, có khi không… |
chạm giữa không trung với một chiếc Lockheed L-1049 Super Constellation của TWA đang hạ cánh xuống Sân bay LaGuardia. Chiếc Super Constellation bị rơi trên… |
là dưới 1m50, hay 59 inch). Trong các nhóm người này có người Efe, Aka, Twa, Baka và người Mbuti ở Trung Phi. Tuy nhiên, từ pygmy được xem là có hàm… |
cả người Hima (15%), và Twa (1%) (một nhóm người Pygmy). Tiếng Kirundi vốn là của người Hutu, song các dân tộc như Tutsi, Twa, Hima và một số khác đã… |
hãng Northrop Grumman có chuyến bay đầu tiên. 1996 – Chuyến bay 800 của TWA đã phát nổ ở biển Đại Tây Dương sau khi cất cánh tại sân bay New York John… |
có sai số cao. Hệ thống này nằm trong hiệp hội TW Hydrae (TWA) và đã nhận được chỉ định TWA 4. Hệ bao gồm HD 98800 A và HD 98800 B chứa hai ngôi sao.… |
Vào tháng 6 năm 1971, Cornelia Michel Crilley, một tiếp viên hàng không TWA 23 tuổi, bị phát hiện cưỡng hiếp và siết cổ trong căn hộ ở Manhattan của… |
Sporadically Active Face of the Year (2014)[413] Texas Wrestling Alliance TWA Tag Team Championship (1 lần) – với Spanky westside Xtreme wrestling wXw… |
Thời điểm ngày 7 tháng 4 – ngày 15 tháng 7 năm 1994 Mục tiêu người Tutsi, Twa, và một lượng khá lớn người Hutu Loại hình Diệt chủng, giết người hàng loạt… |
Flammable NFPA 704 3 1 0 Điểm bắt lửa Open cup: Giới hạn nổ 2–12.7% PEL TWA 400 ppm (980 mg/m³) LC50 53000 mg/m³ (inhalation, mouse)[cần dẫn nguồn] 12… |
5 J/mol K Các nguy hiểm NFPA 704 0 3 1 Điểm bắt lửa không bắt lửa PEL TWA 2 mg/m³ LD50 40 mg/kg (mouse, intraperitoneal) REL C 2 mg/m³ IDLH 10 mg/m³… |
những dãy đồi ở phía Bắc, còn được gọi là Daitonzan theo tiếng Nhật hoặc Twa-tun theo tiếng Phúc Kiến, đã được ghi nhận là có nhiều mỏ lưu huỳnh. Có ba… |