Kết quả tìm kiếm TSV 1860 Munich II Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "TSV+1860+Munich+II", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
TSV 1860 München, được biết đến đơn giản với cái tên 1860 Munich là một câu lạc bộ thể thao có trụ sở ở Munich, Bavaria. Đội bóng đá của câu lạc bộ chơi… |
Julian Baumgartlinger (thể loại Cầu thủ bóng đá TSV 1860 Munich II) anh chuyển đến đội trẻ của TSV 1860 München. Từ 2006 đến 2009, anh thi đấu tại giải Regionalliga Süd cho TSV 1860 München II, có 37 lần ra sân và ghi được… |
Julian Weigl (thể loại Cầu thủ bóng đá TSV 1860 Munich II) 2006–2010 1860 Rosenheim 2010–2013 1860 Munich Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2013–2014 1860 Munich II 23 (0) 2014–2015 1860 Munich 38 (0)… |
Jonas Hofmann (thể loại Cầu thủ bóng đá TSG 1899 Hoffenheim II) tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2024. ^ “TSV 1860 München II - 1899 Hoffenheim II 0:1 (Regionalliga Süd (1994-2012) 2010/2011, 27. Spieltag)”… |
Stefan Aigner (thể loại Cầu thủ bóng đá TSV 1860 Munich II) Bielefeld 5 (0) 2009 1860 Munich II 2 (1) 2009–2012 1860 Munich 121 (25) 2012–2016 Eintracht Frankfurt 95 (22) 2016–2017 1860 Munich 24 (3) 2017– Colorado… |
Philipp Pentke (thể loại Cầu thủ bóng đá TSV 1860 Munich II) chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2003–2007 1860 Munich II 40 (0) 2007–2008 FC Augsburg 0 (0) 2008–2009 Energie Cottbus II 30 (0) 2009–2015 Chemnitzer FC 183 (0)… |
Josip Stanišić (thể loại Cầu thủ bóng đá TSV 1860 München) mọi vị trí ở hàng phòng ngự. Stanišić từng thi đấu cho đội trẻ của TSV 1860 Munich tại giải hạng hai cho đến mùa hè năm 2015. Vào lúc 15 tuổi, Stanišić… |
Fabian Johnson (thể loại TSV 1860 Munich II players) München 1996–2006 1860 Munich Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2004–2007 1860 Munich II 43 (0) 2006–2009 1860 Munich 90 (4) 2009–2011 VfL… |
Park Kyu-hyun (thể loại Cầu thủ bóng đá SV Werder Bremen II) „Deutschland ist mein Traum"”. dnn.de. ^ “SIEBEN-TORE-WAHNSINN IN DRESDEN! TSV 1860 SCHLÄGT DYNAMO ZUM AUFTAKT”. tag24.de. ^ “DIE SGD VERPFLICHTET KYU-HYUN… |
Marco Friedl (đề mục Bayern Munich) Bayern Munich II trong mùa giải 20151616, xuất hiện lần đầu tại Bayernallallall vào ngày 22 tháng 11 năm 2015 trong trận thua derby 0-2 vs 1860 Munich II. Vào… |
Marius Wolf (thể loại Cầu thủ bóng đá TSV 1860 München II) Bundesliga và Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức. Wolf là một cầu thủ trẻ của TSV 1860 Munich. Anh có trận ra mắt tại 2. Bundesliga vào ngày 26 tháng 10 năm 2014… |
Jungwirth erhält Fritz-Walter-Medaille in Silber” (bằng tiếng Đức). TSV 1860 Munich Official Website. 24 tháng 7 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng… |
cho mùa giải 2006–07. Trận đấu đầu tiên của ông là trận hòa 2–2 trước 1860 Munich II vào ngày 5 tháng 8 năm 2006. Đội ngay lập tức giành được quyền thăng… |
Thomas Tuchel (đề mục Bayern Munich) Đức Gonzalo Castro và Julian Weigl, lần lượt từ Bayer Leverkusen và 1860 Munich. Cả hai đều trở thành điểm tựa trong hệ thống mà Tuchel triển khai tại… |
Hertha một thời gian ngắn trong năm 2002, sau đó là huấn luyện viên cho TSV 1860 München vào mùa bóng 2003, đến năm 2004 ông chính thức là huấn luyện viên… |
2013–14 1st 1 1966–67 II TSV 1860 München 20 1963–64 2003–04 1st 1 1965–66 III Arminia Bielefeld 19 1970–71 2021–22 8th — — II 1. FSV Mainz 05 17 2004–05… |
Bastian Schweinsteiger (đề mục Bayern Munich) 19 năm thi đấu chuyên nghiệp. Schweinsteiger ký hợp đồng với FC Bayern Munich với tư cách là một cầu thủ đội trẻ vào ngày 1 tháng 7 năm 1998 và thăng… |
Alexander Bazdrigiannis (thể loại Cầu thủ bóng đá TSV 1860 Munich) 0000–2013 1860 Munich 2013–2020 Bayern Munich 2020– SC Freiburg Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2021–2022 SC Freiburg II 5 (0) 2022–… |
1993–1999 TSV Brannenburg 1999–2003 SpVgg Unterhaching 2003–2006 TSV 1860 München Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2006–2009 1860 Munich 58 (4)… |
hoạt động của Gauliga, nhiều đội bóng nổi tiếng như Schalke 04, Bayern Munich và Borussia Dortmund đã trở thành câu lạc bộ thành công và nổi tiếng trong… |