Kết quả tìm kiếm Từ vựng tiếng Nhật Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Từ+vựng+tiếng+Nhật", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
rất phổ biến. Từ vựng Nhật cũng chịu ảnh hưởng lớn bởi những từ mượn từ các ngôn ngữ khác. Một số lượng khổng lồ các từ vựng mượn từ tiếng Hán, hoặc được… |
Từ vựng tiếng Việt là một trong ba thành phần cơ sở của tiếng Việt, bên cạnh ngữ âm và ngữ pháp. Từ vựng tiếng Việt là đối tượng nghiên cứu cơ bản của… |
Kango (Tiếng Nhật: 漢語, "Từ Hán") là một phần của từ vựng Nhật có nguồn gốc từ tiếng Trung Quốc hoặc đã được tạo bởi những yếu tố được mượn từ tiếng Trung… |
trang trọng trong tiếng Nhật Phép xã giao tại Nhật Bản Từ vựng tiếng Nhật Kính ngữ tiếng Trung Kính ngữ tiếng Hàn Danh hiệu tiếng Trung http://www.saromalang… |
nghệ khác. Từ cơ điện tử (mechatronics) bắt nguồn từ Wasei-eigo là các từ vựng tiếng Nhật được xây dựng từ nguồn gốc là các từ vựng tiếng Anh và được… |
Kanji (đổi hướng từ Từ Hán-Nhật) Kanji?), còn gọi là chữ Hán tiếng Nhật, là những chữ Hán được dùng để viết tiếng Nhật. Từ kanji bắt nguồn từ từ tiếng Nhật 漢字 (chuyển tự La-tinh: kanji)… |
các từ, các nhà nghiên cứu chia từ vựng tiếng Việt thành hai lớp: từ thuần Việt và từ mượn hay còn gọi là từ ngoại lai. Nội dung của hai khái niệm từ thuần… |
khiến người Việt "thấy người sang bắt quàng làm họ". Trong tiếng Việt, có những tên, từ vựng hay câu nói quen thuộc mà chỉ dùng chữ Quốc ngữ thì không… |
thống trị, từ và âm Hán Việt từ đó bị cách ly khỏi dòng chính của tiếng Hán và đi theo một hướng riêng của tiếng Việt. Phần lớn kho từ vựng Hán Việt ngày… |
các tiếng nước ngoài khác). Hiện nay có 1945 chữ Hán thông dụng trong tiếng Nhật, cũng có khoảng 2000 từ Hán–Hàn thông dụng. Số lượng từ vựng tiếng Việt… |
cùng khối từ vựng tiếng Nhật Okinawa chịu một vài ảnh hưởng từ tiếng Okinawa và tiếng Kunigami, hai ngôn ngữ truyền thống ở quần đảo. Tiếng Nhật Okinawa… |
Từ mượn là từ vay mượn từ tiếng nước ngoài (ngôn ngữ khác) để làm phong phú thêm cho vốn từ vựng của ngôn ngữ nhận. Gần như tất cả các ngôn ngữ trên thế… |
Kabedon (thể loại Từ vựng tiếng Nhật) (30856959271).jpg Kabedon (壁ドン, Kabedon? Kabe nghĩa là "Tường", don là từ tượng thanh của tiếng "rầm" khi đập vào tường) hay Kabe-Don đề cập tới hành động đập… |
Nam tồn tại hai bộ số: một sử dụng từ vựng thuần Việt; và một sử dụng từ vựng Hán-Việt. Trong ngôn ngữ hiện đại, từ thuần Việt được sử dụng trong cả mục… |
Nhật Bản, với các dạng động từ và từ vựng biểu hiện tính cách của người nói và người nghe. Tiếng Nhật đã vay mượn một lượng lớn từ vựng trong tiếng Hán… |
Đông). Tiếng Trung Quốc là ngôn ngữ đơn lập, hay là ngôn ngữ phân tích, tức là không làm thay đổi về từ vựng sở hữu cách, từ hình thái, tính từ, số. Chỉ… |
pháp truyền thống, từ loại (còn được gọi là lớp từ, lớp từ vựng hoặc bộ phận dùng trong lời nói trong Ngữ pháp truyền thống) (tiếng Anh: part of speech… |
Wasei-kango (thể loại Từ vựng tiếng Nhật) Wasei-kango (Nhật: 和製漢語, Wasei-kango? Hoà chế Hán ngữ - "Từ vựng Hán mà người Nhật Bản (Hoà) tạo ra") dùng để chỉ những từ trong tiếng Nhật bao gồm các… |
Chữ Hán (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) giản lược về ngữ pháp và từ vựng. Sự giản lược này dần dần sẽ sản sinh ra văn ngôn, một dạng ngôn ngữ viết truyền thống của tiếng Hán. Theo thời gian, đã… |