Kết quả tìm kiếm Từ hạn định Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Từ+hạn+định", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
các tính từ với các từ như từ hạn định (tiếng Anh: determiner - một từ, ví dụ như từ chỉ số đếm, mạo từ, tính từ sở hữu,... xác định/giới hạn nghĩa của… |
lập với nhau, chẳng hạn: Danh từ chung và Danh từ riêng Danh từ số ít và Danh từ số nhiều Danh từ trừu tượng và Danh từ cụ thể Danh từ được sử dụng với nhiều… |
Trạng từ hay còn được gọi là phó từ là từ dùng để bổ nghĩa cho các động từ, tính từ hay các trạng từ khác, hạn định từ, mệnh đề hoặc giới từ. Trạng từ bổ… |
pháp, một đại từ hay đại danh từ (tiếng Latin: pronomen) là một dạng thế thay thế cho một danh từ (hoặc danh ngữ) có hoặc không có từ hạn định, ví dụ: you… |
hai loại là nội động từ và ngoại động từ. Nội động từ là động từ chỉ có chủ ngữ (Vd: Anh ấy chạy) còn ngoại động từ là động từ có chủ ngữ và tân ngữ… |
hạn" hay "hạn". Như vậy thuật ngữ "hạn" tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán, nên nói "hạn" hay "hạn hán" đều như nhau. Nguyên nhân gây ra hạn hán có nhiều… |
thường được yêu cầu từ giới từ: Giới từ kết hợp cú pháp với một bổ ngữ đúng nghĩa, thường gặp nhất là danh ngữ (hoặc cụm từ hạn định trong một phân tích… |
Từ là đơn vị sẵn có trong ngôn ngữ. Từ là đơn vị nhỏ nhất, cấu tạo ổn định, mang nghĩa hoàn chỉnh, được dùng để cấu thành nên câu. Từ có thể làm tên gọi… |
Chữ tượng hình Ai Cập (đề mục Từ hạn định) cái; dấu tốc ký, thể hiện các hình vị; và các từ hạn định, làm hẹp nghĩa của một dấu tốc ký hay các từ ngữ âm. Khi chữ viết phát triển và trở nên rộng… |
Đảo ngữ (thể loại Trật tự từ) đẩy 'chủ ngữ' và 'trợ động từ' đảo nhau để cho 'động từ hạn định' đi trước chủ ngữ; cuối cùng trở thành trật tự trợ động từ–chủ ngữ. Kiểu đảo ngữ này không… |
thực thể như một khối vô hạn. Vì các ngôn ngữ khác nhau có các tài nguyên ngữ pháp khác nhau, nên kết quả kiểm tra một danh từ là đếm được hay không đếm… |
hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên). Về ngữ nghĩa, một số quốc gia thêm từ hạn định dân chủ vào tên có thể tự coi bản thân nó là một nền dân chủ, hoặc mong… |
quốc gia. Đây là danh sách của các từ hạn định đó và các dạng khác nhau của từ "cộng hòa": Không cần thêm vào từ hạn định nào ngoài "Cộng hòa" - ví dụ Cộng… |
ngữ - danh từ được gọi là cụm danh từ (groupe nominal). Trong một cụm danh từ thì tính từ, hạn định từ phải tương hợp (accord) với danh từ theo cả giống… |
Tiếng Đức (đề mục Biến tố danh từ) nhiều, có 16 loại danh từ theo giống, số và cách, nhưng chỉ có sáu mạo từ hạn định. Ở danh từ, sự biến tố là nhất thiết đối với từ giống đức mạnh và trung… |
Tiếng Catalunya (đề mục Từ hạn định) là: Sử dụng mạo từ hạn định và bất định. Danh từ, tính từ, đại từ và mạo từ chia theo giống (cái hay đực) và số (ít hay nhiều). Các từ không chia theo… |
định. Sự biến tố của các động từ được gọi là sự chia động từ, và người ta có thể gọi sự biến tố của danh từ, tính từ, trạng từ, đại từ, hạn định từ,… |
đầu từ nghiên cứu của Lucien Tesnière. Phụ thuộc là một ký hiệu liên kết trực tiếp các đơn vị ngôn ngữ học như từ lại với nhau. Động từ (hạn định) được… |
còn có bộ phận biểu ý, tiêu biểu là các "bộ thủ" trong chữ Hán và các từ hạn định trong chữ tượng hình Ai Cập. Khoảng 90% các chữ Hán được cấu thành bởi… |
được định nghĩa bằng một quy tắc ngôn ngữ quy ước. Trong các lý thuyết về máy tính và toán học, ngôn ngữ được sử dụng là các ngôn ngữ quy ước. Danh từ Tính… |