Kết quả tìm kiếm Từ điển tiểu sử Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Từ+điển+tiểu+sử", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
bắt đầu truyền thống tiểu sử Tiên tri. Từ điển tiểu sử ban đầu được xuất bản dưới dạng tóm tắt các nhân vật Hồi giáo nổi tiếng từ thế kỷ thứ 9 trở đi.… |
năm 1927); nhưng cuốn từ điển khác chỉ tập trung vào các chủ đề phi ngôn ngữ, chẳng hạn như Từ điển Tiểu sử Ba Lan. Lịch sử Ba Lan ^ a b Gladney, Frank… |
Lê Minh Khuê (thể loại Nhà văn Việt Nam thời kỳ từ 1976) Việt Nam, biên tập viên Nhà xuất bản Hội Nhà văn từ 1978 đến khi nghỉ hưu. Bà có tên trong Từ điển Tiểu sử Văn học (Dictionary of Literary Biography) phần… |
tiểu sử, như là Dictionary of International Biography (Tự điển Tiểu sử Quốc tế) và các giải thưởng khác, cách hoạt động gần tương tự như Viện Tiểu sử… |
hai, nhưng đã được áp dụng cho gia tộc trong suốt nhiều thế kỷ. Theo Từ điển Tiểu sử Quốc gia, gia đình Hervey được mô tả là "năng động và dũng cảm, nhưng… |
Ông là tác giả của Dictionnaire Historique et Critique, một cuốn từ điển tiểu sử nổi tiếng. Các tác phẩm của Pierre Bayle có ảnh hướng đến sự phát triển… |
Norsk biografisk leksikon (thể loại Từ điển tiểu sử Na Uy) khoa toàn thư tiểu sử lớn nhất Na Uy. Ấn bản đầu tiên (NBL1) được phát hành từ năm 1921 đến năm 1983, bao gồm 19 tập và 5.100 mục tiểu sử. Cuốn sách được… |
Janusz Bogdanowski (đề mục Tiểu sử) [in:] Từ điển tiểu sử Ba Lan về những người bảo tồn di tích, ed. Henryk Kondziela, Hanna Krzyżanowska, số 2, Poznań, Wydaw. Poznan 2006 Nguồn: Tiểu sử Janusz… |
bé mới chỉ học tiểu học nhưng rất say mê nghiên cứu, chế tạo máy móc. Một lần, qua câu chuyện của bố, cậu tìm được những cuốn từ điển toàn giấy trắng… |
Mathilde I xứ Boulogne (đề mục Tiểu sử) Duggan, page 3 ^ Trang tiểu sử tại trang web chính thức của Quỹ Norgate, Kate (1894). “Matilda of Boulogne”. Từ điển tiểu sử Quốc gia. 38. tr. 53. Marjorie… |
Danh mục Tiểu sử Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: Biographical Directory of the United States Congress) là một từ điển tiểu sử về tất cả các thành viên hiện… |
Bách khoa toàn thư (đổi hướng từ Từ điển bách khoa toàn thư) vv. Từ điển Soạn giả bách khoa Lịch sử khoa học và kỹ thuật Thư viện và khoa học về thông tin Danh sách các bách khoa toàn thư Văn học Từ điển học Công… |
Pierre Abélard (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) chuyện tình của ông đối với Héloïse đã trở thành huyền thoại. Từ điển tiểu sử Chambers tiểu sử mô tả ông là "nhà tư tưởng sắc sảo và nhà thần học táo bạo… |
Thái Sử Từ (Tiếng Trung: 太史慈; 166-206) là tướng cuối thời Đông Hán, đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Thái Sử Từ có tên tự là Tử Nghĩa (子義), người… |
Yamahata Yosuke (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) tiếng Nhật và tiếng Anh. (tiếng Nhật) Nihon no shashinka (日本の写真家) / Từ điển Tiểu sử Nhiếp ảnh Nhật. Tokyo: Nichigai Associates, 2005. ISBN 4-8169-1948-1… |
— СПб. — М., 1896—1918. (Tvers (danh sách các hoàng tử và tiểu sử cụ thể//Từ điển tiểu sử Nga: 25 tập. - SPb. - M., 1896-1918. Карамзин Н.М. История… |
Đổng Nhạc Sơn (đề mục Tiểu sử) đóng góp trong lĩnh vực dịch thuật ở Trung Quốc. Theo Yuwu Song trong Từ điển Tiểu sử của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, ông là "một trong những dịch giả tiếng… |
Giovanni Caboto (thể loại Lịch sử Bristol) (Hakluyt Society, Second Series, No. 120, CUP, 1962). “Cabot, John”. Từ điển Tiểu sử Canada . Nhà xuất bản Đại học Toronto. 1979–2016. H.P. Biggar (ed.)… |
Machine. Delft 1968. Struik, Dirk Jan (1970–80). “Snel, Willebrord”. Từ điển tiểu sử khoa học. XII. New York: Charles Scribner's Sons. ISBN 978-0-684-10114-9… |
Từ điển lịch sử Thụy Sĩ là một bách khoa toàn thư về lịch sử của Thụy Sĩ, nhằm mục đích trình bày các kết quả nghiên cứu lịch sử hiện đại theo cách có… |