Kết quả tìm kiếm Tổng thống hành pháp Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tổng+thống+hành+pháp", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tổng thống Cộng hòa Pháp (tiếng Pháp: Président de la République française), thường được gọi là Tổng thống Pháp, là nguyên thủ quốc gia của Cộng hòa Pháp… |
hành pháp được chia sẻ giữa Tổng thống và Thủ tướng. Hiến pháp không trao những quyền hạn quan trọng cho Tổng thống. Văn bản do Tổng thống ban hành thường… |
Tổng thống chế hay Hệ thống tổng thống (tiếng Anh: Presidential system) là một hệ thống chính phủ mà trong đó có một ngành hành pháp tồn tại và ngự trị… |
đội. Tổng thống trong nhiều thể chế cộng hòa khác nhau có thể có những quyền hạn khác nhau. Ở cộng hòa đại nghị, tổng thống thường có quyền hành pháp giới… |
Tổng thống Nga (tiếng Nga: Президент России) là nguyên thủ quốc gia của Liên bang Nga. Quyền hành pháp được phân chia giữa Tổng thống và Thủ tướng, là… |
quyền hạn của tổng thống, bao gồm thi hành luật liên bang và bổ nhiệm các quan chức hành chính, ngoại giao, quản lý nhà nước và tư pháp của chính quyền… |
Hàn Quốc, Tổng thống Đại Hàn hoặc Tổng thống Nam Hàn, theo hiến pháp của nước này, là nguyên thủ quốc gia, điều hành chính quyền, và là tổng tư lệnh các… |
chính của bộ phận hành pháp được chọn ra từ nghị viện đó. Ngược lại với nền cộng hòa tổng thống và nền cộng hòa bán tổng thống, tổng thống ở những quốc gia… |
cho Tổng thống, phối hợp và kiểm soát hoạt động của các cơ quan thi hành trong lĩnh vực an ninh và quốc phòng. Theo Hiến pháp Ukraina, tổng thống là người… |
Bán tổng thống chế hay Hệ thống bán tổng thống hoặc còn được biết như hệ thống tổng thống đại nghị hoặc hệ thống thủ tướng tổng thống (tiếng Anh: semi-presidential… |
Nội các (đổi hướng từ Ủy ban Hành pháp) tổng thống nhận ý kiến và lời cố vấn cho các quyết định sắp tới. Vai trò thứ hai của các viên chức nội các là điều hành các cơ quan thuộc ngành hành pháp… |
pháp hiện hành được ban hành. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Philippines có hai chính phủ song song tồn tại: chính phủ lưu vong của Tổng thống Quezon… |
đứng đầu nhánh hành pháp của chính phủ. Theo hiến pháp hiện hành, tổng thống có thể phục vụ hai nhiệm kỳ bốn năm. Trước đó, tổng thống chỉ có thể phục… |
chức vụ tổng thống phần lớn là nghi lễ. Trước năm 1993, Tổng thống Singapore đã được lựa chọn bởi Quốc hội. Sau sửa đổi hiến pháp được ban hành vào năm… |
Phó chủ tịch (đổi hướng từ Phó tổng thống) chính là hành động thay cho tổng thống trong trường hợp tổng thống chết, từ chức hoặc mất năng lực. Phó tổng thống được bầu cùng với tổng thống là người… |
đảng phái. Trong tất cả các trường hợp này Tổng thống Đức là người thi hành đầu tiên. Theo điều 58 của Hiến pháp gần như trong tất cả các hoạt động trên… |
vị tổng thống và phó tổng thống. Joe Biden, tổng thống đương nhiệm của Hoa Kỳ đang thực hiện chiến dịch tái tranh cử tổng thống. Trong khi cựu tổng thống… |
Toàn quyền Đông Dương (đổi hướng từ Đông Pháp tổng thống toàn quyền đại thần) Đông Dương tổng thống toàn quyền đại thần (Tiếng Trung: 東洋總統全權大臣, tiếng Pháp: Gouverneur-général de l'Indochine française), gọi tắt là toàn quyền Đông Dương… |
thực tế. Theo Hiến pháp của nền Đệ ngũ Cộng hòa, Nguyên thủ quốc gia Pháp có danh xưng chính thức là Tổng thống Cộng hòa Pháp (tiếng Pháp: Président de la… |
Danh sách nguyên thủ quốc gia Sierra Leone (thể loại Tổng thống Sierra Leone) theo trưng cầu dân ý tháng 8 năm 1991, hiến pháp hiện hành giành Chương V Phần I quy định chức vụ tổng thống. Danh sách được chia thành các giai đoạn lịch… |