Kết quả tìm kiếm Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tổng+Bí+thư+Ủy+ban+Trung+ương+Đảng+Cộng+sản+Liên+Xô", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trung ương sẽ bầu ra Bộ Chính trị, Ban Bí thư và Ủy ban Kiểm tra Trung ương và bầu một Ủy viên Bộ Chính trị làm Tổng Bí thư. Điều 4 của Hiến pháp Việt Nam… |
Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (viết tắt là BCHTW hoặc BCHTƯ) là cơ quan lãnh đạo thường trực cao nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam, bầu… |
Trung Quốc Cộng sản Đảng Trung ương Chính trị Cục Thường vụ ủy viên hội) hay còn được gọi đầy đủ là Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị Ủy ban Trung ương Đảng… |
vây họ. Năm 1964, Hội nghị bất thường của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô đã bãi nhiệm Bí thư thứ nhất Khrushchov và đưa Leonid Ilyich Brezhnev… |
hội xã hội chủ nghĩa hài hòa. Hồ từ chức Tổng bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc và Chủ tịch Quân ủy Trung ương tại Đại hội toàn quốc lần thứ 18 tổ chức… |
Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô - cơ quan hàng đầu trong Ủy ban Trung ương. Đứng đầu là Tổng Bí thư hoặc Bí thư thứ nhất. Bộ Chính trị Ủy ban Trung ương… |
việc của đảng giữa hai kỳ họp của Ban chấp hành Trung ương. Ban chấp hành Trung ương cũng trực tiếp bầu một Chủ tịch Đảng hoặc Tổng Bí thư. Bộ Chính… |
trị Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, tức Bộ Chính trị Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, gọi tắt là Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc… |
Đảng ủy Công an Trung ương Việt Nam là cơ quan lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong Công an nhân dân Việt Nam và là cơ quan nghiên cứu đề xuất để… |
Uỷ ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc và nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (chữ Trung phồn thể: 中國共產黨和中華人民共和國中央軍事委員會, chữ Trung Tiếng Trung:… |
Đảng. Tổng số Đảng viên là 211 người. Hội nghị chính thức bầu Trịnh Đình Cửu làm Phụ trách Ban Chấp hành Trung ương Lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam. Tình… |
Tổng Bí thư Ủy ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国共产党中央委员会总书记; phồn thể: 中國共產黨中央委員會總書記; Hán-Việt: Trung Quốc Cộng sản đảng… |
nhân Cộng sản lấy tên là Việt Nam Cộng sản Liên đoàn. Trong các năm 1928 và 1929, Ủy viên Trung ương dự khuyết Đảng Tân Việt Võ Nguyên Giáp tiến hành… |
các nước Việt Nam, Trung Quốc, Triều Tiên, Lào, Cuba. Đây là tên gọi tắt của: Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (đương nhiệm… |
Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国共产党中央军事委员会; phồn thể: 中國共產黨中央軍事委員會) gọi tắt là Quân ủy Trung ương Trung Quốc hoặc CMC… |
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (Nga: Генеральный секретарь ЦК КПСС) là danh hiệu được trao cho lãnh tụ của Đảng Cộng sản Liên… |
Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa VI, Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa VI và Ủy ban Kiểm tra Trung ương… |
hay Bôn, theo nghĩa tiếng Nga là Đảng viên của Đảng Cộng sản Liên Xô (cũ). Theo Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam thì đảng viên phải là công dân Việt Nam từ… |
Ban Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (Ban Bí thư) là cơ quan thường trực của Đảng Cộng sản Trung Quốc, tạo thành 1 cấu trúc song song… |
tịch Xô viết của mỗi nước cộng hòa là người của nước cộng hòa đó trừ Nga, trong khi tổng bí thư đảng của mỗi nước cộng hòa phải là người của nước cộng hòa… |