Kết quả tìm kiếm Tổ chức các bang Ibero‑Mỹ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tổ+chức+các+bang+Ibero‑Mỹ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tổ chức các bang Ibero-Mỹ có dưới 23 quốc gia thành viên: Andorra Argentina Bolivia Brasil Chile Colombia Costa Rica Cuba Cộng hòa Dominican Ecuador El… |
Tổ chức các bang Ibero-Mỹ (tiếng Bồ Đào Nha: Organização dos Estados Ibero-americanos, tiếng Tây Ban Nha: Organización de Estados Iberoamericanos, viết… |
Brasil (đổi hướng từ Cộng hòa Liên bang Brasil) Hợp Quốc, G20, CPLP, Liên minh Latinh, Tổ chức các bang Ibero–Mỹ, Mercosul, và Liên minh các Quốc gia Nam Mỹ, và là một trong bốn nước BRIC. Brasil cũng… |
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hợp Quốc, viết tắt UNESCO là một trong những tổ chức chuyên môn lớn của Liên Hợp Quốc, được thành lập vào… |
Danh sách nhóm quốc gia (đổi hướng từ Danh sách các nhóm quốc gia) được coi là các nước phát triển. OECS, một nhóm các quốc đảo nằm ở phía đông Caribe. OIAS, Tổ chức các bang Ibero-Mỹ, một tổ chức của các quốc gia nói… |
Principe) và cải cách dân chủ (ở Guiné-Bissau). Tiếng Bồ Đào Nha Tổ chức các bang Ibero-Mỹ ^ Rogers-Glabush, Julie (ngày 4 tháng 10 năm 2009). IBFD International… |
Tiếng Tây Ban Nha (thể loại Ngôn ngữ tại Nam Mỹ) sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo. Tiếng Tây Ban Nha có quan hệ rất gần gũi với các ngôn ngữ ở Đông Iberia như: tiếng Asturias… |
Trinidad Jiménez (thể loại Các thành viên của Đối thoại Liên Mỹ) Nha phụ trách ở Tổ chức các bang Ibero-Mỹ. Vào tháng 3 năm 2008, Bà được bầu vào Đại hội Tây Ban Nha đại diện cho Madrid nhưng đã từ chức chỉ một tháng… |
Quan sát viên Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc (đề mục Các tổ chức khu vực được các quốc gia thành viên cho phép thay mặt) thể cấp quy chế quan sát viên cho tổ chức quốc tế, thực thể hoặc nhà nước phi thành viên, thực thể được tham gia các công việc của Đại Hội đồng Liên Hợp… |
Châu Âu (thể loại Tất cả các trang cần dọn dẹp) Chính thống giáo. Ibero-Caucasus, một nhóm bao gồm các sắc dân thiểu số trong khắp vùng Kavkaz (cả bắc và nam). Nhóm ngôn ngữ Ibero-Caucasus không thuộc… |
then chốt trong quá trình quốc tế hóa trọng lượng và các phép đo, Carlos Ibáñez e Ibáñez de Ibero người sẽ trở thành tổng thống đầu tiên của cả Hiệp hội… |
Romário (thể loại Các bài viết sử dụng bản mẫu:Huy chương với vô địch) sống của FIFA. Danh sách này là một phần của kỷ niệm 100 năm của FIFA, tổ chức vào tháng 3 năm 2004. Romário là một đứa trẻ đến từ một khu ổ chuột ở một… |
Tiếng Pháp (đề mục Châu Mỹ) D. (2002). Comparative Historical Dialectology: Italo-Romance Clues to Ibero-Romance Sound Change. John Benjamins Publishing. tr. 51. ISBN 1588113132… |
Đế quốc Tây Ban Nha (thể loại Thực dân Tây Ban Nha tại châu Mỹ) châu Mỹ Tây Ban Nha, dẫn đến Chiến tranh giành độc lập châu Mỹ Tây Ban Nha (1808–1826). Ý định rộng nhất của Bourbons Tây Ban Nha là tổ chức lại các thể… |
Bán đảo Yucatán (thể loại Bán đảo Bắc Mỹ) một phân vùng địa lý chia tách Trung Mỹ với phần còn lại của đại lục Bắc Mỹ. Bán đảo bao gồm lãnh thổ các bang Yucatán, Campeche, và Quintana Roo của… |
Tây Ban Nha chinh phục Đế quốc Aztec (thể loại Lịch sử Trung Bộ châu Mỹ) liền thúc đẩy nhanh việc tổ chức và chuẩn bị cho chuyến thám hiểm.[58] Cortés tiến tới Quiahuiztlán và Cempoala, các thành bang Totonac nằm dưới ách đô… |
giúp tổ chức các ngành học mới và đào tạo các nhà khoa học, cũng góp phần nâng cao địa vị xã hội của nhà khoa học, nay là "công dân có ích nhất". Các viện… |