Kết quả tìm kiếm Tỉnh (Trung Hoa Dân Quốc) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tỉnh+(Trung+Hoa+Dân+Quốc)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国; phồn thể: 中國; pinyin: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung… |
Trung Hoa Dân Quốc (中華民國) là một nhà nước cộng hòa đã kiểm soát chủ quyền với toàn bộ Trung Quốc đại lục từ năm 1912 đến năm 1949, trước khi mất chủ quyền… |
Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc) Trung Hoa Dân quốc (tiếng Trung: 中華民國; pinyin: Zhōnghuá Mínguó) là đảo quốc và quốc gia có chủ quyền thuộc khu vực Đông Á. Ngày nay, do ảnh hưởng từ vị… |
Bắc), tỉnh Đài Loan, cho đến năm 1996. Trong Nội chiến Trung Quốc, Trung Hoa Dân Quốc mất quyền kiểm soát Trung Quốc đại lục, bao gồm hầu hết tỉnh Phúc… |
phủ Quốc dân thường dùng từ Đảng quốc hoặc Quốc Đảng để nói về Trung Hoa Quốc dân Đảng. Trung Quốc Quốc dân Đảng là đảng cầm quyền tại Trung Quốc từ lúc… |
Tỉnh (tiếng Trung: 省, pinyin: shěng) là một đơn vị hành chính địa phương cấp thứ nhất (tức là chỉ dưới cấp quốc gia) của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa… |
Trung: 中華民國總統) là người đứng đầu Nhà nước của Trung Hoa Dân Quốc. Chức vụ tổng thống được thành lập vào năm 1948 thay thế chủ tịch Chính phủ Quốc dân… |
quyền Trung Hoa Dân Quốc kiểm soát. Các bản đồ được Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa công bố (và các nguồn khác áp dụng quan điểm của nước này) vẽ tỉnh Đài Loan… |
Bộ Quốc phòng Trung Quốc (tiếng Trung: 中华人民共和国国防部, pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Guófángbù, phiên âm Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc… |
Quốc kỳ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国国旗), tức là cờ đỏ năm sao (tiếng Trung: 五星红旗) là một trong những biểu tượng quốc gia của… |
dân số, danh sách dưới đây liệt kê 56 dân tộc (hay nhóm dân tộc) tại Trung Quốc được Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa công nhận. Cũng có một số nhóm dân thiểu… |
Táiwān Shěng) là một trong hai tỉnh của Trung Hoa Dân Quốc. Tỉnh chiếm xấp xỉ 73% diện tích được kiểm soát bởi Đài Loan. Tỉnh bao gồm phần lớn đảo Đài Loan… |
được gọi là Quân đội Trung Quốc, là lực lượng vũ trang chủ yếu của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa và là một nhánh phụ của Bộ Quốc Phòng . Đây là đội quân… |
Trung Hoa Dân Quốc (tiếng Trung: 中華民國; pinyin: Zhōnghuá Mínguó) là một chính thể tiếp nối sau triều đình nhà Thanh năm 1912, chấm dứt hơn 2.000 năm phong… |
Nhân dân Trung Hoa quy định có 3 cấp hành chính: tỉnh, huyện và hương. Nhưng trên thực tế Trung Quốc được chia thành 5 cấp đơn vị hành chính là: tỉnh, địa… |
Trung Quốc đề cập đến Trung Hoa, 1 trong 4 nền văn minh cổ nhất thế giới, bắt nguồn từ lưu vực phì nhiêu của hai con sông: Hoàng Hà (bình nguyên Hoa Bắc)… |
Nền kinh tế của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là một nền kinh tế đang phát triển định hướng thị trường kết hợp kinh tế kế hoạch thông qua các chính sách… |
Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Quốc vụ viện; Trung Văn Tiếng Trung: 中华人民共和国国务院, Hán-Việt: Trung hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc vụ viện) hay… |
Chính trị Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) được tổ chức theo chính thể cộng hòa dân chủ đại diện, trong đó Tổng thống là nguyên thủ quốc gia và Thủ tướng… |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa đưa ra là 9,6 triệu km², khiến cho quốc gia này chỉ hơi nhỏ hơn một chút so với Hoa Kỳ. Trung Hoa Dân Quốc đóng ở Đài Loan… |