Kết quả tìm kiếm Tỉ lệ sinh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tỉ+lệ+sinh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
chỉnh tỉ lệ đực cái, phù hợp cho nhu cầu sản xuất và khai thác bền vững tài nguyên. Cấu trúc sinh sản là tỉ lệ đực/cái trong đàn sinh sản. Tỉ lệ này phụ… |
vong, tỉ lệ sinh và sự phát triển dân số được nghiên cứu. Nhân khẩu học nghiên cứu về mật độ dân số. 3 trọng tâm chính của nó là phương thức sinh sản,… |
triển), tỷ lệ tội phạm cao, tỷ lệ tự sát cao, chủ nghĩa khủng bố, xung đột sắc tộc, sụt giảm dân số do chênh lệch giới tính cùng tỉ lệ sinh giảm, tình… |
lực làm việc cho sinh viên. Hiện tại có khoảng 22.000 sinh viên và trên 300 học viên sau đại học đang theo học tại trường. Tỉ lệ sinh viên đạt loại khá… |
cầu sinh viên năm thứ 4 phải tham gia một kỳ thực tập 5 tháng ở các công ty tư nhân, cơ quan chính phủ, và những nơi khác. Trường có tỉ lệ sinh viên… |
phẩm phổ biến, bằng cách đó làm giảm tỉ lệ sinh sản của vi khuẩn. Do đó thiết bị này được sử dụng để giảm tỉ lệ hư hỏng của thực phẩm. Tủ lạnh duy trì… |
Chính sách một con (thể loại Kiểm soát sinh sản ở Trung Quốc) phạm vi của chính sách một con và một nửa, 11% có thể sinh hai con hoặc nhiều hơn. Tỉ lệ nam nữ sinh ra trong năm 2005 đạt 118,9:100, điều này đồng nghĩa… |
cân nặng 2,5 kg (5,5 lb), và là một mục tiêu trong đánh cá thương mại. Tỉ lệ sinh sản thấp cũng như thời gian dài để con non đạt đến thành thục khiến loài… |
Canada có tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp đại học, sau đại học cao nhất trong lực lượng lao động đất nước. Canada cũng là quốc gia có tỉ lệ phần trăm sinh viên… |
Nhân khẩu Đài Loan (đề mục Tỉ lệ sinh sản) (2006, ước tính) sơ sinh: 1.1 nam/1 nữ dưới 15 tuổi: 1.09 nam/1 nữ 15-64 tuổi: 1.03 nam/1 nữ từ 64 tuổi trở lên: 0.99 nam/1 nữ tỉ lệ trên toàn dân: 1.04… |
mặt với tình trạng giảm dân số trong tương lai khi mà tỉ lệ tử tại nước này đã vượt quá tỉ lệ sinh. Dân cư Hy Lạp tăng lên chủ yếu do nhập cư. ^ “Immigration… |
Nhân khẩu Hoa Kỳ (đề mục Tỉ lệ sinh-tử tại Hoa Kỳ) ngày 17 tháng 10 năm 2006, tại 7,46 EST, một người thứ 300 triệu đã được sinh ra ở nước này. 308 triệu 745 nghìn 538 người sống ở Hoa Kỳ theo Tổng điều… |
Cá nhám mang xếp (đề mục Hình thái sinh học) phía trước một cách linh hoạt giống với một con rắn biển khổng lồ. Do tỉ lệ sinh sản thấp, cộng với việc chúng có giá trị thương mại cao nên dù sống ở… |
Machine. Lists of countries and territories Danh sách các nước theo tỷ lệ sinh Danh sách các quốc gia theo tốc độ tăng trưởng dân số Danh sách các nước… |
Hàm logistic (thể loại Sinh thái học dân số) trong sinh học và kinh tế. Một ứng dụng lớn của hàm lôgit là mô hình hóa cho sự tăng trưởng dân số, với giả thuyết rằng: tỉ lệ sinh sản là tỉ lệ theo dân… |
Tiến hóa (đổi hướng từ Tiến hóa sinh học) 2 - Các đặc tính di truyền khác nhau giữa các cá thể, dẫn tới tỉ lệ sinh tồn và sinh sản khác nhau (khả năng thích nghi khác nhau). 3 - Những cá thể… |
Sahel (thể loại Khu vực sinh thái Afrotropic) nên trầm trọng hơn vì dân số tăng nhanh do tỷ lệ sinh trong khu vực rất cao; Niger là nước có tỉ lệ sinh cao nhất thế giới. Các nhóm nổi dậy jihad bao… |
Nhân khẩu Bhutan (đề mục Tỉ lệ sinh) 28% Dzongkha (ngôn ngữ chính thức) 24% Nepali (Lhotshamkha) 22% Khác 26% Tỉ lệ người từ 15 tuổi trở lên có thể đọc và viết/tổng dân số: 64,9% Nam: 73.1%… |
Thuế theo tỉ lệ (tiếng Anh: Proportional tax) là hệ thống thuế thu nhập cố định đánh vào tất cả các đối tượng có thu nhập, bất kể thu nhập của họ là bao… |
Tử vong ở trẻ sơ sinh là tử vong của trẻ nhỏ dưới 1 tuổi. Số người chết này được đo bằng tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh (IMR), là số ca tử vong của trẻ em… |