Kết quả tìm kiếm Tập hợp tô pô Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tập+hợp+tô+pô", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
toán tập hợp Tập hợp tô pô Tập hợp metric Tập hợp rời rạc Tập hợp liên thông Tập hợp trù mật Weisstein, Eric W., "Empty Set" từ MathWorld. Tập hợp rỗng… |
Tô pô hay tô pô học có gốc từ trong tiếng Hy Lạp là topologia (tiếng Hy Lạp: τοπολογία) gồm topos (nghĩa là "nơi chốn") và logos (nghiên cứu), là một… |
Toán học (thể loại Trang có sử dụng tập tin không tồn tại) nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc (tập hợp, tô pô, nhóm, vành, ...), không gian (hình học, hệ toạ độ, vector, ...), khả… |
giải tích, tô-pô và lý thuyết độ đo cũng được chứng minh là độc lập với ZF. Lý thuyết tập hợp Lý thuyết tập hợp Zermelo-Fraenkel Tập hợp trù mật Nghịch… |
về các không gian tôpô gọi là toán học tô pô. Một không gian topo là một tập X cùng với một họ T của các tập con của X thỏa mãn các tiên đề sau đây:… |
Khoảng (toán học) (thể loại Toán học tô pô) các tập phức tạp hơn, dẫn đến độ đo Borel và cuối cùng là độ đo Lebesgue. Trong tô pô học, thì khái niệm khoảng được mở rộng thành khái niệm tập mở. Khái… |
Hàm liên tục (đổi hướng từ Liên tục trong không gian Tô pô) của hàm số là một khái niệm quan trọng trong tô pô học. Phần mở đầu của bài viết này tập trung vào trường hợp đặc biệt khi đầu vào và đầu ra của hàm số là… |
Ánh xạ (đề mục Ánh xạ hợp) Topological mapping Ánh xạ tô pô Univalent mapping Ánh xạ đơn diệp Tập hợp Lý thuyết tập hợp Nhóm (đại số) Hàm số Ánh xạ xạ ảnh Tô pô ^ a b Hoàng Xuân Sính… |
Số nguyên (đổi hướng từ Tập hợp số nguyên) \mathbb {Z} } là một tập hợp con của tập hợp các số hữu tỷ Q {\displaystyle \mathbb {Q} } , đến lượt nó là một tập hợp con của tập hợp các số thực R {\displaystyle… |
Thứ tự toàn phần (đổi hướng từ Tập hợp sắp thứ tự toàn phần) nghĩa tô pô trên bất kỳ được sắp, hình thành nên tô pô thứ tự. Khi có nhiều hơn một thứ tự được dùng trên cùng một tập hợp, ta cần nói rõ về tô pô thứ tự… |
Số phức (đổi hướng từ Tập hợp số phức) N{\displaystyle \mathbb {N} }: Tập hợp số tự nhiên Z{\displaystyle \mathbb {Z} }: Tập hợp số nguyên Q{\displaystyle \mathbb {Q} }: Tập hợp số hữu tỉ I=R∖Q{\displaystyle… |
Trong khoa học máy tính, thứ tự tô pô của một đồ thị có hướng là một thứ tự sắp xếp của các đỉnh sao cho với mọi cung từ u đến v trong đồ thị, u luôn… |
Không gian tôpô tích (đổi hướng từ Tích tô pô) tô pô và các ngành toán học liên quan, không gian tích là tích Descartes của một họ không gian tô pô được trang bị một tôpô gọi là tô pô tích. Tô pô này… |
với nhau theo một nghĩa nào đó. Cho một tập hợp X: tô pô rời rạc trên X được định nghĩa bằng cách cho mỗi tập con của X là mở, và X là một không gian… |
Nhóm (toán học) (đề mục Nhóm tô pô) (như định nghĩa ở trên) đều là tập hợp, do vậy một nhóm là vật thể nhóm trong phạm trù các tập hợp. Một số không gian tô pô có thể sử dụng với luật nhóm… |
Số thực dương (thể loại Nhóm tô pô) Tập R > 0 {\displaystyle \mathbb {R} _{>0}} đóng dưới phép cộng, nhân và chia. Nó thừa kế tô pô từ hello đường số thực và đó có cấu trúc của nhóm tô pô… |
niệm trù mật là một khái niệm tô pô. Giả sử A và B là 2 tập con trong không gian tôpô X. Ta nói tập A trù mật trong tập B nếu B ⊂ A ¯ {\displaystyle B\subset… |
là mở. Các tập mở có vai trò quan trọng trong tô pô. Mọi tập con A của không gian tôpô X chứa ít nhất một tập mở (có thê là tập rỗng; tập con mở lớn nhất… |
Trong Tô pô, tập đóng hay tập hợp đóng được định nghĩa là tập hợp có phần bù trong không gian tôpô là tập mở. Một tập hợp là đóng nếu nó chứa mọi điểm… |
tô pô, một không gian tô pô hiển nhiên là một không gian mà trong đó các tập mở chỉ bao gồm tập rỗng và tập hợp toàn thể không gian. Không gian tô pô… |