Kết quả tìm kiếm Tập đoàn quân số 1 (Nga) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tập+đoàn+quân+số+1+(Nga)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đoàn quân số 1 của Pháp; Cụm tập đoàn quân 21 Đồng Minh gồm Tập đoàn quân số 2 của Anh, Tập đoàn quân số 1 của Canada và Tập đoàn quân số 9 của Mỹ. Theo… |
doanh nghiệp tư nhân. Tuy nhiên, một số tập đoàn quốc tế đã đầu tư rất lớn vào Nga. Theo Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Nga có khoảng 26 tỷ USD vốn đầu tư trực… |
Tập đoàn quân số 1 là phiên hiệu của một số đại đơn vị cấp tập đoàn quân trong lịch sử quân sự thế giới như: Tập đoàn quân số 1 (tiếng Đức: 1. Armee)… |
Tập đoàn quân 1 (Tiếng Nga: 1-я армия) - Tổ chức tác chiến vũ khí hỗn hợp tạm thời của Quân đội Đế quốc Nga trong thời gian của cuộc chiến tranh Nga-Thổ… |
Tập đoàn xe tăng cận vệ 1 là một đơn vị quân sự chiến lược cấp Tập đoàn quân của Lục quân Nga. Tiền thân của đơn vị này là Tập đoàn quân xe tăng 1, được… |
Không quân Liên bang Nga (tiếng Nga: Военно-воздушные cилы России, chuyển tự: Voyenno-vozdushnye sily Rossii) là lực lượng Phòng không - Không quân cấp… |
bang Nga (tiếng Nga: Вооружённые силы Российской Федерации), thường được gọi là Lực lượng Vũ trang Nga hay Quân đội Nga, là lực lượng quân sự của Nga được… |
Quân chủng bao gồm các cấp đơn vị: hải đội, hải đoàn, binh đoàn Hải quân đánh bộ, binh đoàn tàu mặt nước, binh đoàn tàu ngầm, binh đoàn không quân, tên… |
Tập đoàn quân Cờ đỏ 1 (tiếng Nga: 1-я Краснознамённая армия) là một tập đoàn quân của Hồng Quân trong Thế chiến thứ hai. Tập đoàn quân này đóng tại vùng… |
Ngày 1 tháng 4 năm 1953, Đại tướng Võ Nguyên Giáp, nhân danh Tổng Tư lệnh Quân đội nhân dân Việt Nam đã ký quyết định số 06/QĐ thành lập Trung đoàn Pháo… |
bay quân sự, dân dụng, vận tải và không người lái. OAK được thành lập vào tháng 2-2006 bởi Tổng thống Nga Vladimir Putin. Tháng 10-2007, Tập đoàn sản… |
quân sự hóa" và "phi phát xít hóa" Ukraina. Vài phút sau, nhiều khu vực trên khắp Ukraina, bao gồm cả thủ đô Kyiv bị tên lửa tập kích. Lực lượng Nga tiến… |
Tập đoàn quân 29 là một đơn vị quân sự chiến lược cấp tập đoàn quân của Hồng quân Liên Xô và sau này là Lực lượng Mặt đất của Nga. Tập đoàn quân được thành… |
Tập đoàn quân 58 (Nga: 58-я общевойсковая армия) là một đơn vị quân sự chiến lược cấp tập đoàn quân của Lục quân Nga, có trụ sở tại Vladikavkaz, Bắc Ossetia-Alania… |
Tập đoàn quân 6 là một đơn vị quân sự chiến lược cấp tập đoàn quân của Hồng quân Liên Xô và sau này là Lực lượng Mặt đất của Nga cho đến năm 1998. Đơn… |
bắc Nga cho đến năm 1944. Cụm tập đoàn quân Bắc được thành lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1939 bằng cách tái tổ chức của Bộ chỉ huy Tập đoàn quân số 2 để… |
Tập đoàn quân hợp thành 41 (tiếng Nga: 41-я общевойсковая армия) là một đơn vị quân sự chiến lược cấp tập đoàn quân của Hồng quân Liên Xô trong giai đoạn… |
Trận Tannenberg (thể loại Trận đánh liên quan tới Nga) thuộc Đông Phổ. Dù quân Nga tấn công vào Đông Phổ có ưu thế vượt trội về quân số với hai Tập đoàn quân số 1 và số 2 so với Tập đoàn quân số 8 của Đức, sự chỉ… |
đoàn (tiếng Anh:division) là một đơn vị quân đội, thường bao gồm từ 10.000 đến 25.000 binh sĩ, có quy mô tương đối lớn trong quân đội, nhỏ hơn quân đoàn… |
trưởng Cụm tập đoàn quân. Trong cuộc xâm lược Ba Lan, phối hợp với Cụm tập đoàn quân Bắc, Cụm tập đoàn quân Nam phát động tiến quân vào ngày 1 tháng 9 năm… |