Kết quả tìm kiếm Tầng lớp vô sản Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tầng+lớp+vô+sản", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hàn: 이태원 클라쓰; Romaja: Itaewon Keullasseu, tại Việt Nam được biết với tên gọi Tầng lớp Itaewon) là một loạt phim truyền hình Hàn Quốc ra mắt năm 2020 với sự tham… |
cấp vô sản (tiếng Latinh: proletarius) là thuật ngữ để chỉ tầng lớp xã hội của những người kiếm tiền công trong xã hội tư bản, người mà tài sản duy nhất… |
Thông thường, thuật ngữ tầng lớp trung lưu hay giới trung lưu thường được dùng để chỉ những người có một mức độ độc lập kinh tế nào đó, nhưng không có… |
Ngày Quốc tế Lao động (thể loại Chủ nghĩa vô trị) 1/5 hàng năm làm ngày biểu dương lực lượng và đấu tranh chung của tầng lớp vô sản các nước. Ngày tưởng niệm của Người lao động ^ The New York Times,… |
thì một cuộc cách mạng vô sản mới có thể thành công. Để đạt tới mục đích này, họ tìm cách xây dựng các phong trào của tầng lớp lao động với số lượng thành… |
Giới thượng lưu (đổi hướng từ Tầng lớp thượng lưu) Giới thượng lưu hay tầng lớp thượng lưu trong các xã hội hiện đại là tầng lớp xã hội bao gồm những người nắm giữ địa vị xã hội cao nhất, thường là những… |
lâu đời trong nhiều bối cảnh xã hội (ví dụ như vô sản lưu manh). Tuy nhiên, thuật ngữ đặc tả là tầng lớp hạ lưu (underclass) trong tiếng Anh mới được phổ… |
tầng lớp khác, tạo thành "giai cấp tư sản". Họ là tầng lớp kinh tế xã hội giữa nông dân và địa chủ, giữa công nhân và chủ sở hữu của các tư liệu sản xuất… |
Triết học Marx-Lenin (thể loại Cộng sản) nhân, các tầng lớp vô sản. Các Mác đã phát biểu rằng: Giống như triết học thấy giai cấp vô sản là vũ khí vật chất của mình, giai cấp vô sản cũng thấy… |
Lev Davidovich Trotsky (thể loại Người cộng sản Nga) cai trị của họ, cho tới khi tầng lớp vô sản đã chinh phục quyền lực nhà nước và cho tới khi liên minh của tầng lớp vô sản đã phát triển đủ lớn - không… |
xã hội học, tầng lớp thượng trung lưu hay trung lưu bậc cao là một tập hợp xã hội bao gồm những người có địa vị cao hơn so với tầng lớp hạ trung lưu… |
và di sản của chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa dân tộc. Marx khẳng định rằng cách duy nhất để giải quyết các vấn đề này là tầng lớp lao động (vô sản), những… |
không thuộc về giai cấp vô sản hay tư sản. Nhóm các chuyên gia thuộc tầng lớp trung lưu này được phân biệt với các tầng lớp xã hội khác bởi trình độ… |
Giới trí thức (đổi hướng từ Tầng lớp trí thức) интеллигенция, chuyển tự. intyelligyentsiya, IPA: [ɪntʲɪlʲɪˈɡʲentsɨjə]) hay tầng lớp trí thức là một nhóm những người có học thức chuyên tham gia những công… |
nghĩa về tầng lớp siêu giàu (tiếng Anh: ultra-high-net-worth individual, UHNWI) hay cự phú, tức những cá nhân nắm giữ tổng tài sản có thể đầu… |
Ở các nước phát triển trên thế giới, tầng lớp hạ trung lưu hay trung lưu bậc thấp là một phân nhánh của tầng lớp trung lưu. Trên phạm vi toàn cầu, thuật… |
tầng sinh mạch, khiến chúng khó nhân giống hơn. Sinh sản ở thực vật là quá trình có thể là hữu tính hoặc vô tính. Trong phương diện vô tính, sinh sản… |
Trâm anh thế phiệt (thể loại Tầng lớp xã hội) lượng lớn tài sản, của cải thừa kế hay địa vị cao quý của những gia tộc thượng lưu từ lâu đời, chẳng hạn như tầng lớp quý tộc nhỏ và tầng lớp quý tộc, hoặc… |
Tầng lớp sáng tạo (tiếng Anh: creative class) là mệnh đề khẳng định nằm trong nghiên cứu của nhà lý luận đô thị học người Mỹ Richard Florida, được sử dụng… |
Giai cấp (thể loại Tầng lớp xã hội) Giai cấp, giai tầng hay tầng lớp đề cập đến các thứ bậc khác nhau phân biệt giữa các cá nhân hoặc các nhóm người trong các xã hội hoặc các nền văn hóa… |