Kết quả tìm kiếm Tần Hán Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tần+Hán", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nhà Tần (221 TCN - 206 TCN) là triều đại kế tục nhà Chu và trước nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc. Nhà Tần được đặt tên theo nước Tần - nước đã chiến… |
Hán Tuyên Đế (chữ Hán: 漢宣帝; 91 TCN - 49 TCN), húy Lưu Tuân (劉詢), là vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 74 TCN đến… |
Hán Quang Vũ Đế (chữ Hán: 漢光武帝; 15 tháng 1, 5 TCN – 29 tháng 3, 57), hay còn gọi Hán Thế Tổ (漢世祖), húy Lưu Tú (劉秀), biểu tự Văn Thúc (文叔), là vị Hoàng… |
chức này. Thời nhà Tần, tên gọi chính thức của chức vụ này là Thừa tướng (丞相). Thời kỳ đầu Tây Hán, mô hình tương tự như thời kỳ nhà Tần, lại có bậc Tướng… |
Tây Sở Bá vương Hạng Vũ phong là Hán vương (漢王) trong thời gian Hạng Vũ đứng đầu các chư hầu và tiến hành chia đế chế Tần thành Mười tám nước. Ông được biết… |
Hán Cảnh Đế (chữ Hán: 漢景帝; 188 TCN – 9 tháng 3, 141 TCN), tên thật là Lưu Khải (劉啟), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi… |
dòng nước 1975 (Lâm Thanh Hà, Tần Hán) (bản điện ảnh) Tình buồn 1985 (Lưu Tuyết Hoa, Tần Hán) Dòng sông ly biệt 1986 (Tần Hán, Lưu Tuyết Hoa) Xóm vắng -… |
H'Mông (đề mục Các thời kỳ nhà Tần/Hán) trong tiếng Hán Quảng Đông thì có ý nghĩa là "Mèo" (đây là khả năng của nguồn gốc tượng thanh). Trong cách dịch của người Việt các từ Hán-Việt thì "miêu"… |
Tần Huệ Văn vương (chữ Hán: 秦惠文王; 354 TCN - 311 TCN), là vị vua thứ 31 của nước Tần - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì từ năm 338… |
Tần Chiêu Tương vương (chữ Hán: 秦昭襄王; 325 TCN – 251 TCN, trị vì: 306 TCN - 251 TCN) hay Tần Chiêu vương (秦昭王), là vị vua thứ 33 của nước Tần - chư hầu… |
Tần Tuyên Thái hậu (chữ Hán: 秦宣太后, 348 TCN - 265 TCN), cũng gọi Mị Thái hậu (羋太后) hay Tuyên Thái hậu (宣太后), là một Thái hậu nước Tần thời Chiến Quốc trong… |
Tần vương Tử Anh (chữ Hán: 秦王子嬰, pinyin: Qínwáng Zǐyīng; ? - 206 TCN), thuỵ hiệu Tần Thương Đế (秦殇帝), là vị vua thứ ba và cũng là vua cuối cùng của nhà… |
Liêu Ninh (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) University Press, page 24' ^ Lê Đông Phương, Vương Tử Kim (2007). Kể chuyện Tần Hán. Nhà xuất bản Đà Nẵng. tr. 138. ^ Trịnh Phúc Điền, Khả Vĩnh Quyết, Dương… |
Tô Tần (chữ Hán: 蘇秦; 382—284 TCN), tên tự là Quý Tử (季子), là một trong những đại diện tiêu biểu của Tung Hoành gia cùng với Trương Nghi thời Chiến Quốc… |
nhà Tần, các chư hầu tự lập để hưởng ứng, trong đó có nước Ngụy. Bạc thị được mẹ đưa vào cung hầu Ngụy vương Báo, được gọi là Bạc Cơ. Nhà Tần mất, Hán và… |
Hán Chương Đế (chữ Hán: 漢章帝; 56 – 9 tháng 4 năm 88), là vị Hoàng đế thứ ba của nhà Đông Hán, và là Hoàng đế thứ 18 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc… |
Tần Thủy Hoàng (tiếng Trung: 秦始皇) (sinh ngày 18 tháng 2 năm 259 TCN – mất ngày 11 tháng 7 năm 210 TCN), tên huý là Chính (政), tính Doanh (嬴), thị Triệu… |
vang lớn thời bấy giờ, đồng thời đưa những tên tuổi như Lưu Tuyết Hoa, Tần Hán, Triệu Vĩnh Hinh lên đỉnh cao của sự nghiệp diễn xuất. Lấy bối cảnh những… |
Tần Nhị Thế Hoàng đế (chữ Hán: 秦二世; 230 TCN - 207 TCN), hay Nhị Thế Hoàng đế (二世皇帝), tên thật là Hồ Hợi (胡亥), tính Doanh (嬴), thị Tần (秦), là vị Hoàng… |
quân nước Trịnh, chư hầu nhà Chu. Tần vương Tử Anh, quân chủ nhà Tần. Hán đế Anh, tức Nhũ Tử Anh, hoàng đế nhà Hán. Tử anh (Oriolus traillii), một loài… |