Kết quả tìm kiếm Tất cả nước Nga Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tất+cả+nước+Nga", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đó là của Nga luôn nằm trong top 4 nước đạt nhiều huy chương vàng nhất tại tất cả các kỳ Thế vận hội mùa hè mà họ từng tham dự. Nga (tính cả Liên Xô) đã… |
Sa hoàng (đổi hướng từ Sa hoàng nước Nga) giao tiếp với các nước nhỏ như Livonia. Đế hiệu chính thức của các Sa hoàng Nga là "Sa hoàng và Đấng cầm quyền chuyên chính của toàn Nga". Năm 1721, Pyotr… |
bản cập nhật cho tất cả các lá cờ của các nước cộng hòa của Liên bang Xô viết, cũng như cho lá cờ của Liên Xô. Bây giờ, lá cờ của Nga Xô viết là một phiên… |
Vicky - con gái cả của nữ hoàng Victoria. Wilhelm II - anh họ của Hoàng hậu Nga Alexandra - và Nikolai II đều là con cháu của vua nước Phổ Friedrich Wilhelm… |
lớn nhất là Cuộc tổng tấn công của Brusilov, khi quân Nga đánh bại liên quân Áo-Hung và Đức. Tất cả những đế quốc quân chủ (trừ Đế quốc Anh) đều sụp đổ… |
Gia đình Hồ Chí Minh (đổi hướng từ Cả Khiêm) rằng tôi không có gia đình, cũng không có con cái. Nước Việt Nam là đại gia đình của tôi. Tất cả thanh niên Việt Nam là con cháu tôi. Mất một thanh niên… |
trả tù binh Nga. Ông đã từ bỏ tất cả các cuộc chinh phạt của Nga ở Phổ và trao cho Phổ 12.000 quân để liên minh với Friedrich II. Do đó, Nga đã chuyển từ… |
Thiên nga là một nhóm chim nước cỡ lớn thuộc họ Vịt, cùng với ngỗng và vịt. Thiên nga và ngỗng có quan hệ gần gũi, cùng được xếp vào phân họ Ngỗng trong… |
quân chủ chuyên chế Nga sụp đổ sau Cách mạng Tháng Hai năm 1917. Áp dụng niên lịch theo Tây Âu. Cử hành lễ ở tất cả thánh đường nước Nga vào ngày đầu năm… |
nguyên tắc dân tộc thuần khiết vào tất cả mọi hoạt động chính thức, nhằm hiện thực lý tưởng của ông về một nước Nga thuần nhất—thuần nhất về ngôn ngữ,… |
Lê Vũ Anh (thể loại Việt kiều Nga) Nga và Việt Nam vì mối tình bị cấm đoán nổi tiếng với nhà toán học Viktor Maslov. Năm 1975, bà đã có công bố trên tạp chí khoa học quốc tế, trước cả giáo… |
Mikhail Mishustin. Tại cuộc bầu cử lập pháp năm 2003, Đảng Nước Nga Thống nhất đã giảm ảnh hưởng tất cả các đảng khác xuống tình trạng thiểu số. Các đảng khác… |
Aleksandr Sergeyevich Pushkin (thể loại Thành viên Viện Hàn lâm Nga) không phải". Theo Vladimir Nabokov, thi pháp Pushkin tổng hòa tất cả yếu tố tiếng Nga thời bấy giờ, kết hợp với những điều ông học từ Derzhavin, Zhukovsky… |
chính thức hoặc trong đời sống công cộng ở tất cả các quốc gia hậu Xô Viết. Một số lượng lớn người nói tiếng Nga cũng có thể được tìm thấy ở các quốc gia… |
đã chính vị hiệu Hoàng đế và Đấng cầm quyền chuyên chính của tất cả nước Nga. Tất cả thời gian trị vì của ông là cuộc đấu tranh giữa các nhóm quý tộc… |
Chính đảng toàn Nga "nước Nga thống nhất" (tiếng Nga: Всеросси́йская полити́ческая па́ртия «Еди́ная Росси́я» / Vserossiyskaya politicheskaya partiya «Yedinaya… |
của nước Nga, bắt đầu từ việc người Slav phương Đông tái định cư ở Đồng bằng Đông Âu vào thế kỷ thứ 6-7, những người sau đó được chia thành người Nga, người… |
khu vực trên khắp Ukraina, bao gồm cả thủ đô Kyiv bị tên lửa tập kích. Lực lượng Nga tiến vào Ukraina qua các hướng Nga, Belarus và Krym. Biên phòng Ukraina… |
Vladimir Vladimirovich Putin (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nga (ru)) lại nước Nga, như lá cờ đỏ của Hồng quân, tiêu ngữ "Ngôi sao Xô Viết", và Quốc ca Liên Xô (được sửa chữa lời nhưng giữ nguyên nền nhạc) – tất cả những… |
trên cả nước. Giúp tên tuổi của Thúy Nga và Quốc Thuận đi lên như diều gặp gió. Tuy nhiên, nhóm hài này chỉ kéo dài trong vòng 3 năm. Thúy Nga hoạt động… |