Kết quả tìm kiếm Tôn giáo tại Hungary Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tôn+giáo+tại+Hungary", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tạng. Vì ở Hungary, tôn giáo được khuyến khích nên các tổ chức Phật giáo khác nhau đã hình thành, trong đó có Giáo hội Phật giáo Hungary (Magyarországi… |
Tôn giáo tại Hoa Kỳ đặc trưng bởi sự đa dạng các niềm tin và thực hành tôn giáo. Theo các cuộc thăm dò ý kiến gần đây, 76% tổng số dân Hoa Kỳ nhận họ… |
Không tôn giáo là không có niềm tin và thực hành tôn giáo, thờ ơ với tôn giáo, hoặc chống đối tôn giáo. Tùy thuộc vào ngữ cảnh, thuyết không tôn giáo có… |
Bảo tàng và Nhà thờ Chính thống Hy Lạp, Miskolc (thể loại Bảo tàng tôn giáo tại Hungary) phong phú nhất của Hungary. Các cuộc triển lãm triển lãm tổ chức tại bảo tàng cho thấy lịch sử và nghệ thuật của Nhà thờ Chính thống giáo và các trường học… |
Giáo hội Công giáo tại Hungary là một bộ phận của Giáo hội Công giáo Rôma. Theo một cuộc khảo sát năm 2019 của Eurobarometer, 62% người Hungary coi mình… |
Phật giáo (tiếng Hán: 佛教 - tiếng Phạn: बुद्ध धर्म - IAST: buddha dharm, Tiếng Anh: Buddhism) hay đạo Phật là một tôn giáo đồng thời cũng là một hệ thống… |
với vị giám mục Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô. Giáo hội Công giáo là hệ phái tôn giáo lớn nhất thế giới, với trên 1,3 tỉ thành viên, tính đến… |
mẫu:Campaignbox French Wars of Religion Chiến tranh Tôn giáo Pháp là một chuỗi gồm tám cuộc tranh chấp giữa phe Công giáo và phe Huguenot (Kháng Cách Pháp) từ giữa… |
thị tôn giáo hay phân biệt đối xử tôn giáo là việc đối xử với một người hoặc một nhóm người khác nhau vì niềm tin cụ thể mà họ có về một tôn giáo. Điều… |
năm 1956 ở Hungary, còn gọi là Cuộc khủng hoảng ở Hungary, Cuộc bạo loạn vũ trang tại Hungary, Cách mạng Hungary năm 1956 (Tiếng Hungary: 1956-os forradalom)… |
Ruthenia Karpat (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hungary) thuộc Tây Ukraina, và một phần nhỏ nằm tại miền đông Slovakia và vùng Lemko thuộc Ba lan. Từ khi người Hungary chinh phục bồn địa Pannonia vào cuối thế… |
tôn giáo Abraham độc thần, đặt nền tảng vào cuộc đời, con người và những lời giáo huấn của Jesus thành Nazareth (như trong Tân Ước). Đây là tôn giáo lớn… |
Ấn Độ giáo, Ấn giáo hay Hindu giáo (Hưng đô giáo) là một tôn giáo, hệ thống tín ngưỡng và đạo pháp, hay cách sống, được thực hành rộng rãi ở tiểu lục… |
quốc riêng biệt, không đưa người Hungary vào định cư tại Croatia, để đảm bảo sự tự quản của Croatia dưới một Ban, và tôn trọng mọi quyền, luật, và những… |
Trong lịch sử, tôn giáo và chính trị học, thanh trừng là hành động cách chức hoặc hành quyết những người bị coi là không mong muốn của những người nắm… |
giáo, Kì-na giáo (tiếng Trung Quốc: 耆那教, pinyin: qí nà jiào), Jain giáo hay là Jaina giáo (tiếng Anh: Jainism), là một tôn giáo của Ấn Độ, một tôn giáo… |
Đế quốc Áo-Hung (đổi hướng từ Đế quốc Áo-Hungary) thống giáo Đông phương. Áo đã hình dung ra một đế chế đa sắc tộc, đa dạng về tôn giáo dưới sự kiểm soát của Viên. Bá tước Gyula Andrássy, người Hungary từng… |
thống tôn giáo nguyên thủy hoặc định liên minh với Đế chế Byzantine. Ông hoàn thành việc biến Hungary thành một nhà nước phong kiến theo Thiên chúa giáo, đồng… |
Việt Nam (đổi hướng từ Ngôn ngữ tại Việt Nam) giảng tại Việt Nam từ đầu thế kỷ 20 bởi Hội Truyền giáo Phúc âm Liên hiệp. Ấn Độ giáo và sau này Hồi giáo truyền vào Chăm Pa. Bên cạnh các tôn giáo thế… |
Người Việt tại Hungary là nhóm cư dân ở Hungary xuất xứ từ Việt Nam hoặc mang dòng máu người Việt. Tính đến cuối năm 2016 thì tổng số là khoảng 5.000.… |