Kết quả tìm kiếm Tôn giáo ở Venezuela Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tôn+giáo+ở+Venezuela", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tôn giáo ở Venezuela chỉ về tình hình tôn giáo, tín ngưỡng tại Venezuela. Venezuela không có một tôn giáo chính thức do là một quốc gia thế tục và Hiến… |
Văn hóa Mỹ Latinh (đề mục Tôn giáo) America, Caribbean, arts and culture Tôn giáo ở Mỹ Latinh Người bản địa México Công giáo tại México Tôn giáo của người Mỹ bản địa Tôn giáo ở Venezuela… |
Tôn giáo ở Mỹ Latinh (Religion in Latin America) được đặc trưng với ưu thế áp đảo của Giáo hội Công giáo trong suốt lịch sử và số lượng tín hữu cũng như… |
tín hữu Công giáo Rôma và còn lại 8% là Tin Lành, các tôn giáo khác, hoặc vô thần. Các ước tính của Hội đồng Tin Lành Venezuela cho rằng Giáo hội Tin Lành… |
Không tôn giáo là không có niềm tin và thực hành tôn giáo, thờ ơ với tôn giáo, hoặc chống đối tôn giáo. Tùy thuộc vào ngữ cảnh, thuyết không tôn giáo có… |
Tôn giáo của người Mỹ bản địa (Native American religions) hay tôn giáo của thổ dân da đỏ hay tôn giáo của người Anh-Điêng là những thực hành tâm linh… |
Pietro Parolin (thể loại Sơ khai Giám mục Công giáo) là một hồng y Công giáo người Ý, ông hiện là Hồng y Quốc vụ khanh Tòa Thánh. Trước đây, ông từng làm Sứ thần Tòa Thánh tại Venezuela. Hiện nay, ông còn… |
Catholics in Mexico, by state (INEGI) GigaCatholic, linking to every diocese Người bản địa México Tôn giáo ở Venezuela Tôn giáo của người Mỹ bản địa… |
Native Peoples of the Americas. 2: 136–186. ISBN 0-521-65204-9. Công giáo tại México Tôn giáo của người Mỹ bản địa Tôn giáo ở Venezuela Văn hóa Mỹ Latinh… |
với vị giám mục Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô. Giáo hội Công giáo là hệ phái tôn giáo lớn nhất thế giới, với trên 1,3 tỉ thành viên, tính đến… |
Phật giáo (tiếng Hán: 佛教 - tiếng Phạn: बुद्ध धर्म - IAST: buddha dharm, Tiếng Anh: Buddhism) hay đạo Phật là một tôn giáo đồng thời cũng là một hệ thống… |
Thích-ca Mâu-ni (thể loại Người sáng lập tôn giáo) hành trong các học thuyết tôn giáo Ấn Độ thời đó. Giáo pháp của ông đặt nền tảng cho sự hình thành và phát triển của giáo lý đạo Phật ngày nay. Ông được… |
Tôn giáo bản địa (Indigenous religion) hay tín ngưỡng bản địa là một phạm trù được sử dụng trong ngành nghiên cứu tôn giáo để phân định hệ thống tín ngưỡng… |
điểm trong cao trào đấu tranh đòi quyền tự do và bình đẳng tôn giáo của các tín đồ Phật giáo tại miền Nam Việt Nam vào năm 1963. Biến cố này dẫn tới khủng… |
A-nan-đà (đổi hướng từ Tôn giả Anan) vực cho việc nữ giới được gia nhập tăng đoàn để học hỏi giáo pháp. Nhờ sự can thiệp của Tôn giả mà Phật chấp nhận thành lập ni đoàn. Chính vì điều này… |
Azalea Quiñones (đề mục Tuổi thơ và giáo dục) chủ đề tôn giáo, kết hợp các nhân vật công cộng Venezuela. Sự đóng đinh đã trở thành trung tâm của công việc tôn giáo của cô, được nhìn thấy ở La Cena… |
giáo tại các nước Syria, Ai Cập và Hy Lạp từ năm 250 TCN. Giữa hai tôn giáo này có một số khác biệt đáng kể, chẳng hạn như Kitô giáo là một tôn giáo độc… |
Iran (đổi hướng từ Cộng hòa Hồi giáo Iran) theo các tôn giáo phi Hồi giáo, chủ yếu là Bahá'ís, Mandeans, Hỏa giáo, Do Thái giáo và Thiên chúa giáo. Ba nhóm thiểu số tôn giáo cuối cùng ở trên được… |
thị tôn giáo hay phân biệt đối xử tôn giáo là việc đối xử với một người hoặc một nhóm người khác nhau vì niềm tin cụ thể mà họ có về một tôn giáo. Điều… |
Parentelli được sinh ra tại nhà của bà ngoại cô ở Carmelo. Năm 1969, cô đến Venezuela trong một nhiệm vụ tôn giáo với Movimiento Internacional de Juventudes… |