Kết quả tìm kiếm Tô giới Anh tại Hán Khẩu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tô+giới+Anh+tại+Hán+Khẩu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
số các tô giới tại Hán Khẩu từ 1898-1946, hiện nay thuộc thành phố Vũ Hán. Tô giới Pháp trên đảo Sa Diện tại Quảng Châu (1861-1946) Tất cả tại Trung Hoa:… |
tách ra khỏi Giang Tô và trở thành một viện hạ thị độc lập. Tại Trấn Giang và Tô Châu cũng lần lượt thiết lập tô giới Anh và tô giới Nhật, song với quy… |
Bắc phạt (1926–1928) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) và chấm dứt Tô giới, do Anh, Mỹ kiểm soát. Cục cảnh sát Tô giới Quốc tế Thượng Hải (上海公共租界工部局警務處), phần lớn được điều hành bởi người Anh, đã nổ súng vào… |
lại tiếp tục thiết lập tô giới Đức tại Hán Khẩu, tô giới Nga tại Hán Khẩu, tô giới Pháp tại Hán Khẩu, tô giới Nhật tại Hán Khẩu. Ngoài ra, vào các năm… |
Đài Loan (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể) nhân khẩu là người Hán, các món ăn đại đa số là món ăn Trung Quốc, đồng thời hỗn hợp các phong cách phương Nam như Hồng Kông, Tứ Xuyên, Giang Tô, Chiết… |
Trung Quốc Quốc dân Đảng (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh) năm 1919 trong tô giới Pháp tại Thượng Hải và lập trụ sở của đảng tại Quảng Châu vào năm 1920. Năm 1923, Quốc dân Đảng và chính phủ tại Quảng Châu của… |
nghiệp quan trọng, thu hút hàng triệu du khách đến Anh mỗi năm. Xuất khẩu của Anh chủ yếu là dược phẩm, ô tô, dầu khai thác từ biển Bắc và Wytch Farm, động… |
có dân số đông nhất trên thế giới. Từ thời Chu Tuyên Vương, đã có điều tra nhân khẩu tại Trung Quốc, có thống kê nhân khẩu chi tiết vào đầu thời Chiến… |
Trung Quốc (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) đông dân nhất là người Hán, chiếm khoảng 91,51% tổng dân số. Người Hán là dân tộc đơn lẻ lớn nhất trên thế giới,, chiếm thiểu số tại Tây Tạng và Tân Cương… |
Hai Bà Trưng (đề mục Thư Hán) cho người xứ Chu Diên tên Thi Sách (chữ Hán: 詩索), là kẻ hùng dũng. Thái thú quận Giao Chỉ là Tô Định (chữ Hán: 蘇定) dùng luật pháp để kiềm chế bà ta. Trưng… |
Hán Quang Vũ Đế (chữ Hán: 漢光武帝; 15 tháng 1, 5 TCN – 29 tháng 3, 57), hay còn gọi Hán Thế Tổ (漢世祖), húy Lưu Tú (劉秀), biểu tự Văn Thúc (文叔), là vị Hoàng… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Tiếng Hán) người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng… |
tên "Vũ Hán" đến từ nguồn gốc lịch sử của thành phố từ sự kết hợp của Vũ Xương, Hán Khẩu và Hán Dương, được gọi chung là "Tam thị trấn Vũ Hán" 武汉三镇 Nó… |
Tam Quốc (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Đông để hội quân với Quan Vũ và con cả Lưu Biểu là Lưu Kỳ ở Hán Khẩu. Về phía Đông, anh họ Tôn Quyền là Thái thú Dự Chương, Chinh Lỗ tướng quân Tôn Bí… |
Hoa Kỳ (thể loại Cựu thuộc địa và xứ bảo hộ Anh tại châu Mỹ) trung bình 29 dặm Anh (47 km). Năm 2001, 90% người Mỹ đi làm bằng xe hơi.. Năm 2017, 91% hộ gia đình tại Mỹ sở hữu ô tô.. Tỉ lệ sở hữu ô tô thấp nhất là ở… |
Nhà Thanh (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể) Khẩu trở thành trung tâm chế biến và xuất khẩu chè của Trung Quốc, năm 1865 số lượng chè xuất khẩu tại Hán Khẩu là 1400 tấn, đến năm 1875 đã tăng lên 11000… |
Huyện tự trị dân tộc Dao Hà Khẩu (Tiếng Trung: 河口瑶族自治县; phồn thể: 河口瑤族自治縣; Hán-Việt: Hà Khẩu Dao tộc Tự trị huyện; pinyin: Hékǒu Yáozú Zìzhìxiàn; Tiếng… |
Nhân khẩu tại Anh biến hóa sau Chiến tranh thế giới thứ hai do nhập cư đến Anh từ các cựu thuộc địa của mình. All-Red Route Triển lãm đế quốc Anh Đế quốc… |
Hương mật tựa khói sương (thể loại Chương trình gốc của Truyền hình Giang Tô) Chữ Hán phồn thể: 香蜜沉沉燼如霜; Hán-Việt: Hương mật trầm trầm tẫn như sương; tiếng Anh: Ashes of Love) là bộ phim truyền hình của đài Giang Tô, chuyển thể từ tiểu… |
Trung Hoa Dân Quốc (1912–1949) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Hán Khẩu, ngày 8 tháng 11 công chiếm Nam Xương, ngày 11 tháng 11, Chính phủ Quốc dân tại Quảng Châu quyết định dời về phía bắc đến Vũ Hán, Tưởng Giới… |