Kết quả tìm kiếm Tòa án tối cao Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tòa+án+tối+cao", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tòa án nhân dân Tối cao là cơ quan thực hiện quyền tư pháp cao nhất của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Nhiệm vụ và quyền hạn của Tòa án nhân… |
Tòa án tối cao Hoa Kỳ (tiếng Anh: Supreme Court of the United States, SCOTUS) hay Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ, là tòa án liên bang cao nhất tại… |
Chánh án Tòa án nhân dân Tối cao Việt Nam là chức vụ đứng đầu Tòa án nhân dân Tối cao do Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm theo đề nghị của Chủ tịch… |
Chánh án Tòa án tối cao Nhật Bản (最高裁判所長官, Saikōsaibansho-chōkan?) là chánh án của Tòa án tối cao Nhật Bản và là người đứng đầu nhánh tư pháp của chính… |
Tòa án tối cao nước Cộng hòa Singapore là một trong hai bậc của hệ thống tòa án Singapore, bậc kia là Tòa án sơ thẩm. Tòa án tối cao, bao gồm Tòa án thượng… |
Tòa án tối cao Nhật Bản (最高裁判所 (Tối cao Tài phán sở), Saikō-Saibansho?, 最高裁 Saikō-Sai) là cơ quan xét xử cấp cao nhất của Nhật Bản. Tòa án tối cao có nhiệm… |
Tòa án Công lý Tối cao Colombia (tiếng Tây Ban Nha: Corte Suprema de Justicia de Colombia) là tòa án cao nhất của quyền tài phán chung trong Cộng hòa Colombia… |
máy bay trực thăng của cảnh sát Venezuela đã bắn lựu đạn vào trụ sở Tòa án Tối cao, trong đó tổng thống Nicolas Maduro gọi đây là cuộc tấn công của những… |
Tòa án nhân dân Việt Nam là cơ quan xét xử của quyền lực nhà nước Việt Nam, thực hiện quyền tư pháp, gồm năm cấp: Tòa án nhân dân tối cao; các Tòa án… |
Lãnh tụ Tối cao Iran (tiếng Ba Tư: رهبر ایران, rahbar-e iran), còn được gọi Lãnh tụ Tối cao Hồi giáo Cách mạng (رهبر معظم انقلاب اسلامی, rahbar-e mo'azzam-e… |
Chánh án Hoa Kỳ (chief justice of the United States) là chánh án Tòa án tối cao Hoa Kỳ và quan chức cấp cao nhất của ngành tư pháp liên bang Hoa Kỳ. Đoạn… |
Tòa án tối cao Hà Lan (tiếng Hà Lan: Hoge Raad der Nederlanden [ˈɦoːɣə raːdɛr ˈneːdərlɑndə(n)] or simply Hoge Raad), chính thức là Hội đồng cấp cao của… |
các vụ án này do Khu vực Đặc khu Columbia xét xử. Kháng án quyết định của các tòa án phúc thẩm có thể được xét xử giám đốc thẩm bởi Tòa án Tối cao Hoa Kỳ… |
sơ thẩm và phúc thẩm (nếu không phải xét lại). Tòa án nhân dân Tòa án quân sự Tòa án tối cao Tòa án Hình sự Quốc tế ^ Ở đây người viết biểu đạt từ "thường"… |
Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao là một chức danh và ngạch thẩm phán cao nhất trong hệ thống tòa án nhân dân ở Việt Nam. 1. Người có đủ các tiêu chuẩn… |
Tòa án Tối cao Ấn Độ là cơ quan thuộc hệ thống tư pháp của Ấn Độ, và là tòa án kháng nghị cấp cao nhất theo Hiến pháp Ấn Độ đồng thời là tòa án Hiến pháp… |
Tòa án Tối cao Liên bang Nga (tiếng Nga: Верховный суд Российской Федерации) là cơ quan xét xử cao nhất trong lĩnh vực dân sự, hình sự và hành chính; giám… |
Tòa án Tối cao Liên Xô (tiếng Nga: Верховный Суд СССР), là tòa án tối cao của Liên Xô, tồn tại từ ngày 23/11/1923 - 2/1/1992. Sau khi Liên Xô sụp đổ,… |
Tòa án Tối cao Thái Lan là tòa án cao nhất của Thái Lan, bao gồm xét xử vụ án hình sự và dân sự. Hoạt động riêng rẽ với các Tòa án hành chính và Tòa án… |
Tòa án Tối cao Indonesia (tiếng Indonesia: Mahkamah Agung Republik Indonesia) là cánh tay tư pháp độc lập của nhà nước. Nó duy trì hệ thống tòa án và xếp… |