Kết quả tìm kiếm Tòa án Tối cao Israel Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tòa+án+Tối+cao+Israel", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đóng vai trò là tòa án phúc thẩm tối cao và tòa án tư pháp tối cao. Trong chức năng thứ hai, Tòa án tối cao là tòa án sơ thẩm, cho phép các cá nhân, cả… |
biệt quốc tịch và dân tộc. Tòa án tối cao Israel quyết định rằng không có khái niệm dân tộc Israel mà chỉ có quốc tịch Israel gồm các dân tộc mà dân tộc… |
cầu xin lên Tòa án Tối cao Israel, yêu cầu nó bắt buộc Bộ Y tế Israel cung cấp cho họ các dịch vụ tương tự mà tất cả các cặp vợ chồng ở Israel được hưởng… |
Toronto. Barak là Chánh Án Tòa án tối cao của Israel từ năm 1995 đến năm 2006. Trước đó, ông từng là Thẩm phán Tòa án Tối cao của Israel (1978-1995), là Tổng… |
Chánh án Hoa Kỳ (chief justice of the United States) là chánh án Tòa án tối cao Hoa Kỳ và quan chức cấp cao nhất của ngành tư pháp liên bang Hoa Kỳ. Đoạn… |
Campus cho Khảo cổ học Y-sơ-ra-ên, Khu Khảo cổ Quốc gia Israel, Knesset, Tòa án Tối cao Israel và "Đại Học Hebrew Thành phố Jerusalem - (Givat Ram)". Thị… |
của Tòa án Tối cao Israel. Hoạt động biểu tình nhanh chóng leo thang thành các cuộc giao tranh với người định cư Israel. Ngày hôm sau, cảnh sát Israel đã… |
pháp cho cơ quan tư pháp, Tòa án Tối cao Israel trong những năm gần đây khẳng định thẩm quyền, khi thể hiện vai trò tòa án tối cao Tư pháp, vô hiệu hóa quy… |
dùng cho những bị cáo tại phiên tòa với hành vi bị cáo buộc được thực hiện nhiều năm về trước? Phó Chánh án Tòa án Tối cao William O. Douglas cáo buộc quân… |
Adolf Eichmann (thể loại Thành viên Đảng Quốc Xã bị kết án gây tội ác chiến tranh) Eichmann bị kết án đủ 15 tội. Eichmann đệ đơn chống án về chi tiết luật pháp của Israel. Ngày 29 tháng 5 1962 tòa án tối cao Israel bác đơn chống án của Eichmann… |
Đại học Hebrew của Jerusalem (thể loại Trường đại học Israel) Elon, cựu phó chánh án tòa án tối cao Israel Adolf Abraham Halevi Fraenkel, toán học Hillel Furstenberg, toán học, giải thưởng Israel Leah Goldberg (1911–1970)… |
Levin đã công bố về kế hoạch cải cách tư pháp của Israel, bao gồm các hạn chế quyền lực của Tòa án Tối cao và của các ủy viên hội đồng pháp lý từ chính phủ… |
nước Israel. James A. de Rothschild xuất vốn xây dựng tòa nhà Knesset như một món quà tặng cho nhà nước Israel cùng với đó là công trình Tòa án tối cao Israel… |
Jerusalem (thể loại Cộng đồng Kitô giáo Ả Rập ở Israel) bao gồm Knesset (quốc hội của Israel), nơi ở của Thủ tướng (Beit Aghion) và Tổng thống (Beit HaNassi) và Tòa án tối cao. Trong khi cộng đồng quốc tế coi… |
công quy mô vào Israel từ Dải Gaza, vượt qua hàng rào Gaza–Israel và vượt qua các cửa khẩu biên giới Gaza, các thành phố lân cận của Israel, các cơ sở quân… |
Tư pháp (thể loại Hệ thống tòa án) luật học, cơ quan tư pháp hay hệ thống tư pháp là một hệ thống tòa án nhân danh quyền tối cao hoặc nhà nước để thực thi công lý, một cơ chế để giải quyết… |
phủ Israel như Quốc hội và Tòa án tối cao đã được xây dựng ở Tây Jerusalem kể từ thời điểm Israel chiếm được khu vực này sau Chiến tranh Ả Rập-Israel năm… |
các hành động như đánh bom tự sát. Ngày 14 tháng 12 năm 2006 Toà án Tối cao Israel phán quyết rằng giết hại có mục tiêu là hình thức hợp pháp của sự… |
binh sĩ và thường dân, và chỉ định các thẩm phán cho các tòa án, kể cả Tòa án Tối cao sau khi được chỉ định bởi Ủy ban tuyển chọn tư pháp. Ngoài ra, khoản… |
quốc gia có luật hôn nhân riêng biệt, phải tuân thủ các phán quyết của Tòa án tối cao Hoa Kỳ công nhận hôn nhân là quyền cơ bản được đảm bảo bởi cả Điều khoản… |