Kết quả tìm kiếm Tín dụng thương mại Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tín+dụng+thương+mại", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
sách xã hội Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa các doanh nghiệp dưới hình thức mua bán chịu hàng hóa. Đây là quan hệ tín dụng giữa các nhà… |
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín, giao dịch dưới tên Sacombank, là một ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam, thành lập vào năm 1991… |
trong các giao dịch tín dụng thương mại, mối quan hệ "nợ nần" giữa người mua và người bán được cam kết thông qua việc phát hành thương phiếu và các giấy… |
định chế tài chính không thể thiếu được. Thông qua hoạt động tín dụng thì ngân hàng thương mại tạo lợi ích cho người gửi tiền, người vay tiền và cho cả ngân… |
thẻ tín dụng, máy rút tiền tự động (ATM) và ngân hàng điện thoại vào thập niên 80 cũng đã hình thành nên thương mại điện tử. Một dạng thương mại điện… |
Tín dụng xuất khẩu được hiểu là khoản tín dụng người xuất khẩu cấp cho người nhậu khẩu (còn được cọi là tín dụng thương mại) hoặc khoản cho vay trung… |
như sau: Bảo hiểm tín dụng thương mại (Trade credit insurance), do các doanh nghiệp mua để bảo đảm việc thanh toán khoản tín dụng do chính doanh nghiệp… |
Hệ thống Tín dụng Xã hội (tiếng Trung: 社会信用体系; Hán-Việt: Xã hội Tín dụng Thể hệ; pinyin: shèhuì xìnyòng tǐxì; tiếng Anh: Social Credit System) là một… |
For Industry And Trade) tên "VietinBank", là một ngân hàng thương mại lớn của Việt Nam. Được thành lập từ năm 1988 sau khi tách ra từ Ngân hàng… |
hai trong khối ngân hàng thương mại cổ phần với gần 130 chi nhánh và phòng giao dịch. Đến năm 2008, ngân hàng ra mắt thẻ tín dụng Techcombank Visa Credit… |
Atradius (thể loại Bảo hiểm Tín dụng Thương mại) tín dụng thương mại, bảo lãnh và thu nợ trên khắp thế giới thông qua sự hiện diện ở hơn 50 quốc gia trên toàn cầu. Atradius là chi nhánh bảo hiểm tín… |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thương Tín (tên gọi tắt là: Vietbank) là một ngân hàng thương mại cổ phần được thành lập từ năm 2007. Quý III/2022… |
là bởi luật quốc gia. Phòng Thương mại Quốc tế (ICC) đã giám sát việc chuẩn bị Thông lệ và Tập quán thống nhất cho Tín dụng Chứng từ (UCP) đầu tiên vào… |
Tài chính quốc tế (đề mục Tín dụng thương mại) hình thức của tín dụng thương mại Tín dụng cấp cho người nhập khẩu; Tín dụng cấp cho người xuất khẩu. Khái niệm tín dụng ngân hàng Tín dụng ngân hàng là… |
các tổ chức tín dụng trên toàn thế giới là 274 triệu, với gần 40 triệu thành viên đã được bổ sung kể từ năm 2016. Các ngân hàng thương mại tham gia vào… |
Vietcombank đã đảm đương thành công nhiệm vụ lịch sử lớn lao là một ngân hàng thương mại đối ngoại duy nhất tại Việt Nam, góp phần xây dựng và phát triển kinh… |
Ngân hàng Xây dựng Việt Nam (đổi hướng từ Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Tín) Ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xây dựng Việt Nam (tên cũ Ngân hàng thương mại cổ phần Xây dựng Việt Nam, tên gọi tắt: Ngân hàng… |
Thẻ tín dụng là loại thẻ thường dùng để thanh toán tại các đơn vị chấp nhận thanh toán thẻ như siêu thị, cửa hàng tiện lợi, các trang thương mại điện tử… |
Số nhân tiền tệ (đổi hướng từ Số nhân tín dụng) Số nhân tiền tệ, còn gọi là số nhân tín dụng, đo lường mức độ mà ngân hàng thương mại làm tăng cung tiền. Số nhân này bằng tỷ số giữa tổng lượng cung… |
động tín dụng ngân hàng theo cơ chế "vay để cho vay" của thị trường. Giai đoạn này gắn với quá trình chuyển đổi của BIDV từ một ngân hàng thương mại "quốc… |