Kết quả tìm kiếm Tình trạng bảo tồn NatureServe Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tình+trạng+bảo+tồn+NatureServe", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tình trạng bảo tồn của một đơn vị phân loại (ví dụ một loài) chỉ khả năng đơn vị đó còn tồn tại và vì sao đơn vị đó tuyệt chủng trong tương lai gần. Nhiều… |
Loài nguy cấp (thể loại Bảo tồn môi trường) Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN) liệt kê tình trạng bảo tồn toàn cầu của nhiều loài và nhiều cơ quan khác đánh giá tình trạng của các loài… |
Red List) được bắt đầu từ năm 1964, là danh sách toàn diện nhất về tình trạng bảo tồn và đa dạng của các loài động vật và thực vật trên thế giới. Nó sử… |
Loài ít quan tâm (thể loại Sinh vật theo tình trạng bảo tồn) tồn theo phân loại của IUCN. Nhóm này không thỏa các tiêu chí như loài nguy cấp (EN), loài sắp bị đe dọa (NT), hoặc trước năm 2001 là phụ thuộc bảo tồn… |
Percina antesella (đề mục Tình trạng) sống nhỏ và Liên minh Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên đã phân loại tình trạng bảo tồn của loài là "nguy cấp. ^ NatureServe (2013). “Percina antesella”. Sách… |
tình trạng dễ thương tổn. Đây là loài đặc hữu của bang Alabama của Hoa Kỳ. Pleurocera postelli Lưu trữ 2007-09-29 tại Wayback Machine at NatureServe.… |
tả năm 1828. ^ Linzey, A.V. & NatureServe (Hammerson, G.) (2008). Thomomys talpoides. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy… |
Euphydryas phaeton (thể loại Loài tương đối an toàn theo NatureServe) có nguy cơ tuyệt chủng". ^ “NatureServe Explorer 2.0 - Euphydryas phaeton, Baltimore Checkerspot”. explorer.natureserve.org. Truy cập ngày 8 tháng 5… |
cái lớn nhất thì chưa đạt đến 43 mm. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế đã đánh giá tình trạng bảo tồn của loài này là ít được quan tâm. Chúng phổ biến… |
quần thể nhỏ trên một phạm vị rộng. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế đã đánh giá tình trạng bảo tồn của nó là " ít được quan tâm ". Kích thức của… |
2001 là phụ thuộc bảo tồn. Hiện có nhiều loài thuộc nhóm thiếu dữ liệu Các loài không thể xếp vào nhóm thiếu dữ liệu khi tình trạng số cá thể của chúng… |
Osmia calaminthae (thể loại Loài cực kỳ nguy cấp theo NatureServe) Cơ quan Cá và Động vật hoang dã Hoa Kỳ để đánh giá tình trạng bảo tồn của loài ong này và tình trạng của nó hiện đang được xem xét. Loài ong được miêu… |
Xiphophorus variatus (thể loại Loài an toàn theo NatureServe) rộng với nhiều môi trường sống. ^ “Xiphophorus variatus”. NatureServe Explorer. NatureServe. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 28… |
1914 ^ Linzey, A. V. & NatureServe (Hammerson, G. & Cannings, S.) (2008). Marmota monax. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008… |
biển Alabama của Hoa Kỳ. Loài này đang bị đe dọa và được bảo vệ trong các khu vực như Khu Bảo tồn Động vật Hoang dã Quốc gia Bon Secour ở Hạt Baldwin, Alabama… |
Sâm Mỹ (thể loại Loài dễ thương tổn theo NatureServe) trồng tại một số nơi như Trung Quốc. ^ “Panax quinquefolius”. NatureServe Explorer. NatureServe. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 3… |
thuộc chi Notropis. ^ NatureServe (2013). “Notropis mekistocholas”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế… |
năm 1895. ^ Linzey, A.V. & NatureServe (Hammerson, G.) (2008). Peromyscus attwateri. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy… |
1889. ^ Linzey, A.V. & NatureServe (Reichel, J.D. & Hammerson, G.) (2008). Phenacomys ungava. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008… |
tả năm 1857. ^ Linzey, A.V. & NatureServe (Hammerson, G.) (2008). Microtus breweri. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy… |