Kết quả tìm kiếm Tên gọi Ukraina Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tên+gọi+Ukraina", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nga đã làm Ukraina mất quyền kiểm soát ở một số vùng lãnh thổ trọng yếu, khiến cho tình hình đất nước đi xuống trầm trọng. Tên gọi "Ukraina" lần đầu tiên… |
tên gọi khác nhau cho nước Đức ở các ngôn ngữ khác nhau, có lẽ nhiều hơn so với bất kỳ quốc gia châu Âu nào khác. Ví dụ, ở Đức, quốc gia này được gọi… |
Trong tiếng Nhật, các tên gọi để chỉ đất nước Nhật Bản là Nippon (にっぽん listen) và Nihon (にほん listen), chúng đều được viết bằng kanji là 日本. Trong các… |
nghĩa tên gọi là một bảng thống kê gồm 255 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới theo ý nghĩa tên quốc gia, ngoài ra còn bao gồm các mục: Tên gọi chính… |
Советская Социалистическая Республика УССР), viết tắt là CHXHCNXV Ukraina và còn gọi là Ukraina Xô viết, là một trong các nước cộng hòa cấu thành của Liên bang… |
trong quốc ca Ukraina. Các công dân của Ukraina cũng được gọi là người Ukraina bất kể nguồn gốc dân tộc của họ. Tên dân tộc người Ukraina chỉ được sử dụng… |
xít hóa" Ukraina. Vài phút sau, nhiều khu vực trên khắp Ukraina, bao gồm cả thủ đô Kyiv bị tên lửa tập kích. Lực lượng Nga tiến vào Ukraina qua các hướng… |
địch hằng năm của Ukraina. Giải đấu được thành lập vào năm 1991 với tên gọi Vyshcha Liha (tiếng Ukraina: Вища ліга) và được đổi thành tên hiện tại vào năm… |
FC Shakhtar Donetsk (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina) Ukraina độc lập vô địch Cúp UEFA vào năm 2009, năm cuối trước khi giải đấu được đổi tên thành Europa League. Đội bóng đã thi đấu dưới những tên gọi sau:… |
Symon Petliura (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina) Ukraina. Ông là Tư lệnh tối cao của Quân đội Nhân dân Ukraina (UNA) và nhà lãnh đạo Cộng hòa Nhân dân Ukraina trong Chiến tranh giành độc lập Ukraina… |
Đảng Đầy tớ của Nhân dân (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Ukraina (uk)) trên cơ sở đã đăng ký trước đó. Đảng được đặt tên theo bộ phim truyền hình Đầy tớ của Nhân dân của Ukraina. Trong cuộc bầu cử quốc hội năm 2019, đảng này… |
phủ Ukraina. Sau khi Xô viết xâm chiếm vào đầu năm 1918, Ukraina tuyên bố độc lập hoàn toàn khỏi Cộng hòa Nga vào ngày 22 tháng 1 năm 1918 với tên gọi Cộng… |
ngữ tộc Slav thời kỳ tiền Kitô giáo Gần như tất cả các tên chính của người Slav là từ đơn. Tên gọi là từ ghép (ví dụ như Jean-Luc trong tiếng Pháp) có độ… |
Chiến tranh Nga – Ukraina là một cuộc xung đột vũ trang đang diễn ra bắt đầu vào tháng 2 năm 2014, chủ yếu liên quan đến Nga và các lực lượng thân Nga… |
gia này bao gồm Ukraina, Ba Lan, Estonia, Latvia, Canada, Litva, Cộng hòa Séc, Ireland. Người phát ngôn của Kremlin, Dmitry Peskov đã gọi lệnh bắt giữ là… |
Lực lượng Chechen (thể loại Nga xâm lược Ukraina 2022) Ukraina thì có nhiều thông tin nghi ngờ về hiệu quả quân sự của lực lượng này, có vẻ là một vũ khí tâm lý nhằm uy hiếp tinh thần kháng cự của Ukraina… |
Quốc gia hetman Cossack (thể loại Nguồn CS1 có chữ Ukraina (uk)) hetman Cossack (tiếng Ukraina: Гетьманщина, chuyển tự Hetmanshchyna; tiếng Ba Lan: Hetmanat, Hetmańszczyzna, hay Nhà nước Cossack), tên chính thức là Quân… |
Lịch sử Liên XôUSSR Tên gọi Ukraina Lịch sử malformed flag imageNga Tên gọi Bulgaria Hạ thủy 1955 Ngừng hoạt động 10 tháng 7 năm 2011 Số phận Sunk Đặc… |
Anatoliy Volodymyrovych Trubin (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina) Trubin (tiếng Ukraina: Анатолій Володимирович Трубін; sinh ngày 1 tháng 8 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ukraina hiện đang thi đấu… |
ủng hộ một nhóm nhỏ người Ruthenia, là tên gọi của những người Đông Slav sau này chấp nhận tên là "người Ukraina" hoặc "người Rusyn"; mục tiêu của người… |