Kết quả tìm kiếm Tên gọi Phần Lan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tên+gọi+Phần+Lan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomi, tiếng Thụy Điển: Finland), tên chính thức là Cộng hòa Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen tasavalta, tiếng Thụy Điển: Republiken… |
Việt Nam qua các thời kỳ, triều đại nhà nước khác nhau với những tên gọi hoặc quốc hiệu khác nhau. Bên cạnh đó, cũng có những danh xưng chính thức hoặc… |
Thành phố mà ngày nay được gọi là Thành phố Hồ Chí Minh (nghe) đã được gọi bằng một số tên khác nhau xuyên suốt lịch sử của nó, phản ánh sự định cư của… |
trường quốc tế, việc gọi một quốc gia theo tên gọi chính thức thay vì chỉ gọi tên nó thể hiện sự tôn trọng và thể hiện một phần quan điểm chính trị của… |
Trong tiếng Nhật, các tên gọi để chỉ đất nước Nhật Bản là Nippon (にっぽん listen) và Nihon (にほん listen), chúng đều được viết bằng kanji là 日本. Trong các… |
Tên người Thái Lan theo trật tự: tên gọi trước, họ sau. Tên họ của người Thái Lan khá đa dạng bởi vì có quy định là mỗi gia tộc phải có một họ riêng và… |
tiếng Ba Lan là Niemcy, tiếng Hà Lan Duitsland, tiếng Hungary Németország, tiếng Séc Německo, tiếng Thụy Điển Tyskland. Nói chung, các tên gọi cho nước… |
Phần Lan. Nó là loài hoa chính thức của các hội đoàn như Pi Kappa Alpha, Kappa Sigma và của liên đoàn các bà xơ Alpha Epsilon Phi tại Hoa Kỳ. Tên gọi… |
Thái Lan (tiếng Thái: ประเทศไทย, chuyển tự Prathet Thai), hay gọi ngắn là Thái (tiếng Thái: ไทย, chuyển tự Thai), quốc hiệu chính thức là Vương quốc Thái… |
Tên gọi loài vật (Animal name) chỉ về cách mà người ta gọi một loài động vật cụ thể. Đối với nhiều loài động vật, đặc biệt là những con đã được thuần hóa… |
đông (tiếng Phần Lan: talvisota, tiếng Thụy Điển: vinterkriget, Nga: Зи́мняя война́, chuyển tự. Zimnyaya voyna) hay Chiến tranh Liên Xô-Phần Lan 1939-1940… |
hướng gọi tên đơn ở cuối thay vì gọi họ như trước. Tuy vậy khi cần xưng hô trang trọng hơn, người Việt thường dùng cả họ tên đầy đủ, hoặc phần tên có cả… |
tiếng Estland trong tiếng Đức, Đan Mạch, Hà Lan, Na Uy và Thụy Điển. Trong tiếng Phần Lan Estonia được gọi là Viro, có nguồn gốc từ hạt độc lập Virumaa… |
Biển Đông (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả) Biển Đông là tên riêng mà Việt Nam dùng để gọi vùng biển có tên quốc tế là South China Sea (tiếng Anh, có thể hiểu là "Biển Hoa Nam", tương tự "East China… |
khỏi miền bắc Hà Lan, có lẽ bị buộc phải tái định cư trong lãnh thổ La Mã với tên gọi laeti vào khoảng 296. Vùng đất ven biển phần lớn vẫn không có người… |
tương tự, và các chất nhân tạo có mùi tương tự.. Tên gọi Xạ hương là bắt nguồn từ chất có mùi hương lan tỏa thu được từ tuyến của hươu xạ đực. Chất này… |
để làm nước quả. Các tên gọi trong một số ngôn ngữ: buah kedondong (Malay) kedondong (Indonesia) vī (Tonga) 'ambarella' (Hà Lan) évi (Réunion) hevi (Philippines)… |
Lan, Đức, Nhật Bản, Trung Đông, Lào, và Campuchia. Tổng công ty tiêu dùng Masan, mà trước đây gọi là Công ty Cổ phần Thực phẩm Masan đã được đổi tên vào… |
nhân đạo trên trường quốc tế. Tên gọi chính thức của quân đội Phần Lan là “Lực lượng Phòng vệ Phần Lan”, trong tiếng Phần Lan là “Puolustusvoimat” và trong… |
W, w (gọi là vê kép hoặc đúp lơ vê - bắt nguồn từ tên gọi tiếng Pháp double vé hoặc u kép, đấp-liu, đấp-bồ-yu /ju:/ - bắt nguồn từ tên gọi tiếng Anh) là… |