Kết quả tìm kiếm Tên gọi Pháp Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tên+gọi+Pháp", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Việt Nam qua các thời kỳ, triều đại nhà nước khác nhau với những tên gọi hoặc quốc hiệu khác nhau. Bên cạnh đó, cũng có những danh xưng chính thức hoặc… |
mình, Trung Quốc có rất nhiều tên gọi khác nhau, kể cả xuất phát từ bên trong lẫn bên ngoài lãnh thổ của nó, và mỗi tên gọi đều có nguồn gốc riêng, có thể… |
Thành phố mà ngày nay được gọi là Thành phố Hồ Chí Minh (nghe) đã được gọi bằng một số tên khác nhau xuyên suốt lịch sử của nó, phản ánh sự định cư của… |
tên gọi khác nhau cho nước Đức ở các ngôn ngữ khác nhau, có lẽ nhiều hơn so với bất kỳ quốc gia châu Âu nào khác. Ví dụ, ở Đức, quốc gia này được gọi… |
đó không nên đổi tên gọi "Pháp lam" thành "đồ đồng tráng men", cũng không nên viết chung chung "Pháp lam" mà phải viết rõ ràng "Pháp lam Huế" hay "đồ… |
nghĩa tên gọi là một bảng thống kê gồm 255 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới theo ý nghĩa tên quốc gia, ngoài ra còn bao gồm các mục: Tên gọi chính… |
Trong tiếng Nhật, các tên gọi để chỉ đất nước Nhật Bản là Nippon (にっぽん listen) và Nihon (にほん listen), chúng đều được viết bằng kanji là 日本. Trong các… |
sinh học, một tên thông thường, tên thông dụng, tên thường gọi (common name) của một đơn vị phân loại hoặc sinh vật; còn được gọi là tên địa phương (vernacular… |
Danh pháp hai phần có thể gọi là danh pháp Latinh hay tên khoa học, tên Latinh là quy định của sinh thái học về tên một loài sinh vật bằng tiếng Latinh… |
Tên gọi loài vật (Animal name) chỉ về cách mà người ta gọi một loài động vật cụ thể. Đối với nhiều loài động vật, đặc biệt là những con đã được thuần hóa… |
đại của tên gọi bắt nguồn từ Eistland, Estia và Hestia trong các nguồn tài liệu Scandinavia thời trung cổ. Người Estonia đã sử dụng nó làm tên gọi cuối cùng… |
Pháp danh theo Phật giáo Đại thừa của người Việt là tên được vị Sư đặt cho một người theo đạo Phật phát nguyện làm lễ quy y Tam Bảo và thọ năm giới căn… |
Pháp (tiếng Pháp: La France; phát âm địa phương: [la fʁɑ̃s]), tên chính thức là Cộng hòa Pháp (tiếng Pháp: République française [ʁepyblik fʁɑ̃sɛz]) (tiếng… |
trước thực dân Pháp. ^ Kẻ Chợ: Vùng đất của những người làm nghề buôn bán. ^ Từ chỉ việc di chuyển từ vùng quê lên kinh thành Những tên gọi của Hà Nội qua… |
Gọi em bằng tên anh (tựa gốc tiếng Anh: Call Me by Your Name) là tiểu thuyết xuất bản năm 2007 của nhà văn người Mỹ André Aciman. Cuốn sách kể về chuyện… |
từ chính tên của địa điểm đó. Các ví dụ về tên gọi dân cư gồm: người Hà Nội để nói về một người đến từ thành phố Hà Nội; French (người Pháp) để nói về… |
đều dùng tên gọi "the Czech Republic" để chỉ Cộng hòa Séc trong hầu hết các trường hợp thay cho Czechia. Một vài ngôn ngữ khác như tiếng Pháp hay tiếng… |
Thiên nhiên, viết tắt IUCN hay UICN theo tên gọi bằng tiếng Pháp hay tiếng Tây Ban Nha). Đây cũng là tên gọi pháp lý đầy đủ của IUCN, mặc dù nói chung người… |
Nam Kỳ (đổi hướng từ Nam Kỳ thuộc Pháp) thành nước Việt Nam. Tên gọi này do vua Minh Mạng đặt ra năm 1832. Trong thời kỳ Pháp thuộc, chính quyền thực dân duy trì tên gọi 3 xứ của Việt Nam có… |
là tên gọi chính thức từ tháng 7 năm 1976 khi được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đổi tên từ Sài Gòn – Gia Định. Hiện nay, tên gọi Sài… |