Kết quả tìm kiếm Tây Aramaic Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tây+Aramaic", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Aram (đổi hướng từ Tiếng Aramaic) Wayback Machine – recordings of modern Aramaic (tiếng Tây Ban Nha) cursodearameo.com.ar[liên kết hỏng] Free course of Assyrian Neo-Aramaic in Spanish… |
Kitô hữu Chính thống Hy Lạp. Đây là một trong ba ngôi làng còn lại mà Tây Aramaic vẫn được nói, hai ngôi làng còn lại là Maaloula và Jubb'adin. ^ a b General… |
Tiếng Assyria (đổi hướng từ Assyrian Neo-Aramaic) (1986). The Aramaic Language: its distribution and subdivisions. Göttingen: Vandenhoeck und Ruprecht. p. 44. ISBN 3-525-53573-2. ^ Bae, C. Aramaic as a Lingua… |
nơi Western Neo-Aramaic vẫn được sử dụng. Hầu hết những người trẻ tuổi trong làng đều biết song ngữ và nói cả tiếng Tây Neo-Aramaic và tiếng Ả Rập Syria… |
Anatolia, song Hebrew lại trở thành ngôn ngữ chiếm ưu thế tại Israel, và Aramaic (phần lớn được nói bởi người Assyria) và tiếng Hy Lạp nay vẫn được duy… |
Giacôbê, con của Zêbêđê (tiếng Aramaic: Yaʕqov, tiếng Hy Lạp: Ιάκωβος, mất năm 44) là một trong Mười hai sứ đồ của Chúa Giêsu. Ông là con của Zêbêđê và… |
Kitô giáo (thể loại Văn hóa phương Tây) giáo ban đầu lan rộng đến các nhóm tín đồ trong số các dân tộc nói tiếng Aramaic dọc theo bờ biển Địa Trung Hải của Đế chế La Mã và xa hơn nữa, vào cả Đế… |
biến) tiếng Latinh trung cổ Tiếng Ý Tiếng Ả Rập Tiếng Hy Lạp trung cổ Tây Aramaic Tiếng Hebrew Tôn giáo chính Giáo hội Công giáo (chính thức) Chính thống… |
Trung Đông (thể loại Tây Á) đông và phía nam Địa Trung Hải đến ven sát bờ vịnh Ba Tư, bao gồm phần lớn Tây Á (trừ khu vực Ngoại Kavkaz) và Ai Cập thuộc châu Phi. Gồm 17 nước, có diện… |
chữ Pahlavi, cả hai hệ thống đã được phát triển từ bảng chữ cái Imperial Aramaic, trong đó tòa án Achaemenid đưa ra phương ngữ chính thức của tiếng Aram… |
Lịch sử Iran (thể loại Lịch sử Tây Á) Âu viết, đế quốc này bắt nguồn từ hai Vương quốc Đông Ba Tư (Parsua) và Tây Ba Tư (Anshan) do nhà Achaemenes (690–328 trước Công nguyên) trị vì. Nhà… |
Aelia Capitolina cho một phần của thời kỳ lịch sử La Mãcủa nó. Apocryphon Aramaic của Genesis of the Dead Sea Scrolls (1QapGen 22:13) đánh đồng Jerusalem… |
Kurd được nói trong số khoảng 10–15% dân số, tiếng Azerbaijan, tiếng Neo-Aramaic của Assyria và các nhóm khác khoảng 5%. Trước cuộc xâm lược năm 2003, tiếng… |
Palestine (khu vực) (thể loại Địa lý Tây Á) điều được cho là hạ mình và bị gọi là Nabaț, ám chỉ dân làng nói tiếng Aramaic. Một ḥadīth, nhân danh một nô lệ Hồi giáo được giải phóng và định cư tại… |
thế kỷ. Vào thế kỷ thứ V trước Công nguyên, tiếng Aramaic có họ hàng với tiếng Hebrew, ngôn ngữ Aramaic đã sáp nhập với ngôn ngữ Hebrew và là ngôn ngữ được… |
Syria (thể loại Tây Á) Syriac; Aramaic hiện đại (đặc biệt là, ngôn ngữ Turoyo và Assyrian Neo-Aramaic) được sử dụng tại vùng Al-Jazira. Đáng chú ý nhất, Western Neo-Aramaic vẫn… |
Người Assyria (thể loại Người bản địa Tây Á) số 3 triệu người. Hầu hết người Assyria nói các ngôn ngữ Aram Mới (Neo-Aramaic), bao gồm nhiều ngôn ngữ và phương ngữ tùy khu vực. Là một sắc tộc Kitô… |
giảng bằng tiếng Do Thái.Viết bằng tiếng Aramaic cho giáo dân phía bắc Palestine. Matthêu viết bằng tiếng Aramaic, các phúc âm khác viết bằng tiếng Hy Lạp… |
Tinh. Trong nhiều trường hợp ông cũng được gọi là Si-mon Kê-pha; (Tiếng Aramaic:Šimʻōn Kêfâ; Tiếng Syriac: ܫܶܡܥܽܘܢ ܟ݁ܺܐܦ݂ܳܐ Sëmʻān Kêfâ), gọi theo tên… |
Inc., (contains the non-biblical portion of the scrolls with Hebrew and Aramaic transcriptions in parallel with English translations) Comprehensive Cross… |