Tây Aramaic

Kết quả tìm kiếm Tây Aramaic Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Tiếng Aram (đổi hướng từ Tiếng Aramaic)
    Wayback Machine  – recordings of modern Aramaic (tiếng Tây Ban Nha) cursodearameo.com.ar[liên kết hỏng] Free course of Assyrian Neo-Aramaic in Spanish…
  • Hình thu nhỏ cho Al-Sarkha (Bakhah)
    Kitô hữu Chính thống Hy Lạp. Đây là một trong ba ngôi làng còn lại mà Tây Aramaic vẫn được nói, hai ngôi làng còn lại là Maaloula và Jubb'adin. ^ a b General…
  • Tiếng Assyria (đổi hướng từ Assyrian Neo-Aramaic)
    (1986). The Aramaic Language: its distribution and subdivisions. Göttingen: Vandenhoeck und Ruprecht. p. 44. ISBN 3-525-53573-2. ^ Bae, C. Aramaic as a Lingua…
  • Hình thu nhỏ cho Jubb'adin
    nơi Western Neo-Aramaic vẫn được sử dụng. Hầu hết những người trẻ tuổi trong làng đều biết song ngữ và nói cả tiếng Tây Neo-Aramaic và tiếng Ả Rập Syria…
  • Hình thu nhỏ cho Tây Á
    Anatolia, song Hebrew lại trở thành ngôn ngữ chiếm ưu thế tại Israel, và Aramaic (phần lớn được nói bởi người Assyria) và tiếng Hy Lạp nay vẫn được duy…
  • Hình thu nhỏ cho Giacôbê, con của Zêbêđê
    Giacôbê, con của Zêbêđê (tiếng Aramaic: Yaʕqov, tiếng Hy Lạp: Ιάκωβος, mất năm 44) là một trong Mười hai sứ đồ của Chúa Giêsu. Ông là con của Zêbêđê và…
  • Hình thu nhỏ cho Kitô giáo
    Kitô giáo (thể loại Văn hóa phương Tây)
    giáo ban đầu lan rộng đến các nhóm tín đồ trong số các dân tộc nói tiếng Aramaic dọc theo bờ biển Địa Trung Hải của Đế chế La Mã và xa hơn nữa, vào cả Đế…
  • Hình thu nhỏ cho Vương quốc Jerusalem
    biến) tiếng Latinh trung cổ Tiếng Ý Tiếng Ả Rập Tiếng Hy Lạp trung cổ Tây Aramaic Tiếng Hebrew Tôn giáo chính Giáo hội Công giáo (chính thức) Chính thống…
  • Hình thu nhỏ cho Trung Đông
    Trung Đông (thể loại Tây Á)
    đông và phía nam Địa Trung Hải đến ven sát bờ vịnh Ba Tư, bao gồm phần lớn Tây Á (trừ khu vực Ngoại Kavkaz) và Ai Cập thuộc châu Phi. Gồm 17 nước, có diện…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Mani
    chữ Pahlavi, cả hai hệ thống đã được phát triển từ bảng chữ cái Imperial Aramaic, trong đó tòa án Achaemenid đưa ra phương ngữ chính thức của tiếng Aram…
  • Hình thu nhỏ cho Lịch sử Iran
    Lịch sử Iran (thể loại Lịch sử Tây Á)
    Âu viết, đế quốc này bắt nguồn từ hai Vương quốc Đông Ba Tư (Parsua) và Tây Ba Tư (Anshan) do nhà Achaemenes (690–328 trước Công nguyên) trị vì. Nhà…
  • Hình thu nhỏ cho Jerusalem
    Aelia Capitolina cho một phần của thời kỳ lịch sử La Mãcủa nó. Apocryphon Aramaic của Genesis of the Dead Sea Scrolls (1QapGen 22:13) đánh đồng Jerusalem…
  • Hình thu nhỏ cho Iraq
    Kurd được nói trong số khoảng 10–15% dân số, tiếng Azerbaijan, tiếng Neo-Aramaic của Assyria và các nhóm khác khoảng 5%. Trước cuộc xâm lược năm 2003, tiếng…
  • Hình thu nhỏ cho Palestine (khu vực)
    Palestine (khu vực) (thể loại Địa lý Tây Á)
    điều được cho là hạ mình và bị gọi là Nabaț, ám chỉ dân làng nói tiếng Aramaic. Một ḥadīth, nhân danh một nô lệ Hồi giáo được giải phóng và định cư tại…
  • thế kỷ. Vào thế kỷ thứ V trước Công nguyên, tiếng Aramaic có họ hàng với tiếng Hebrew, ngôn ngữ Aramaic đã sáp nhập với ngôn ngữ Hebrew và là ngôn ngữ được…
  • Hình thu nhỏ cho Syria
    Syria (thể loại Tây Á)
    Syriac; Aramaic hiện đại (đặc biệt là, ngôn ngữ Turoyo và Assyrian Neo-Aramaic) được sử dụng tại vùng Al-Jazira. Đáng chú ý nhất, Western Neo-Aramaic vẫn…
  • Người Assyria (thể loại Người bản địa Tây Á)
    số 3 triệu người. Hầu hết người Assyria nói các ngôn ngữ Aram Mới (Neo-Aramaic), bao gồm nhiều ngôn ngữ và phương ngữ tùy khu vực. Là một sắc tộc Kitô…
  • Hình thu nhỏ cho Mátthêu, Tông đồ Thánh sử
    giảng bằng tiếng Do Thái.Viết bằng tiếng Aramaic cho giáo dân phía bắc Palestine. Matthêu viết bằng tiếng Aramaic, các phúc âm khác viết bằng tiếng Hy Lạp…
  • Hình thu nhỏ cho Thánh Phêrô
    Tinh. Trong nhiều trường hợp ông cũng được gọi là Si-mon Kê-pha; (Tiếng Aramaic:Šimʻōn Kêfâ; Tiếng Syriac: ܫܶܡܥܽܘܢ ܟ݁ܺܐܦ݂ܳܐ Sëmʻān Kêfâ), gọi theo tên…
  • Hình thu nhỏ cho Các cuộn sách Biển Chết
    Inc., (contains the non-biblical portion of the scrolls with Hebrew and Aramaic transcriptions in parallel with English translations) Comprehensive Cross…
  • lở đất tại vùng Erftstadt-Blessem, miền tây nước Đức, nhưng chưa có thống kê cụ thể. Đông Đức Đức Quốc xã Tây Đức tiếng Đức Tên quốc gia Đức Tên người
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

!!Lionel MessiXVideosBánh mì Việt NamHang Sơn ĐoòngPhong trào Cần VươngSố nguyênVõ Tắc ThiênHoa hồngPiLịch sửBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBùi Văn CườngQELandmark 81Quảng BìnhSự kiện 30 tháng 4 năm 1975Bảo Anh (ca sĩ)Nguyễn Tấn DũngCarlo AncelottiĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamCúp FANgày Trái ĐấtĐường Thái TôngSao MộcVũ Trọng PhụngTia hồng ngoạiDanh sách tỷ phú thế giớiNguyễn Văn LongNam ĐịnhGallonHai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtEADS CASA C-295InternetDân số thế giới69 (tư thế tình dục)Liên bang Đông DươngGiải vô địch bóng đá thế giớiSơn LaNgười TrángIran12BETĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrùng KhánhNhà Hậu LêVụ án Thiên Linh CáiKhí hậu Việt NamKhuất Văn KhangHKT (nhóm nhạc)Tố HữuLệnh Ý Hoàng quý phiNguyễn Văn ThiệuCuộc tấn công Mumbai 2008Leonardo da VinciFC Bayern MünchenĐộng đấtLịch sử Việt NamBố già (phim 2021)AldehydeĐiện BiênNam CaoCandiruThánh địa Mỹ SơnTrần Thủ ĐộKinh thành HuếGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Cách mạng Công nghiệpĐất rừng phương Nam (phim)Chân Hoàn truyệnMưa đáMyanmarMạch nối tiếp và song songHoàng thành Thăng LongShopeeSóc TrăngVụ án Lệ Chi viênChiến cục Đông Xuân 1953–1954Nguyễn Hà Phan🡆 More