Kết quả tìm kiếm Tái vũ trang quân sự của Đức Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tái+vũ+trang+quân+sự+của+Đức", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
là lực lượng quân sự đứng thứ 20 trên thế giới về quân số phục vụ trong quân đội. Tuy nhiên Lực lượng vũ trang Pháp có chi phí quân sự rất lớn, lên tới… |
Quân đội Hoa Kỳ hay (các) Lực lượng vũ trang Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Armed Forces) là tổng hợp các lực lượng quân sự thống nhất của Hoa Kỳ. Các… |
Wehrmacht (đổi hướng từ Quân đội Đức Quốc Xã) Wehrmacht (nghe) (viết bằng tiếng Đức, tạm dịch: Lực lượng Quốc Phòng) là tên thống nhất của các lực lượng vũ trang quân đội Đức Quốc xã từ năm 1935 đến năm… |
hai, sự suy yếu nghiêm trọng của các cường quốc châu Âu như Anh, Pháp và đặc biệt là Đức – quốc gia bị chiến tranh tàn phá nặng nề, không được tái vũ trang… |
Vũ bị Đức bắn tên trúng vào trán. Bàng Đức thường cưỡi ngựa trắng, quân của Vũ đều khiếp sợ Đức, gọi ông là Bạch mã tướng quân. Tào Nhân sai Bàng Đức… |
Quân đội Quốc gia Độc lập Khmer (ANKI) - đã được thành lập. Sự phát triển quân sự của hai phong trào sau là tương tự nhau: từ các nhóm nhỏ, vũ trang đến… |
Theo luật quân sự liên bang ra vào tháng 9 năm 1925 thì Lực lượng vũ trang Liên Xô gồm 5 bộ phận cấu thành: Lục quân, Không quân, Hải quân, Tổng cục Chính… |
Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam (gọi tắt là Quân Giải phóng hoặc Giải phóng quân), còn gọi là Các lực lượng vũ trang giải phóng miền Nam Việt Nam, được… |
Tào Tháo (đổi hướng từ Ngụy Vũ Đế) phát âm; (155– 15 tháng 3 năm 220), biểu tự Mạnh Đức (孟德), tiểu tự A Man (阿瞞) là nhà chính trị, nhà quân sự và còn là một nhà thơ nổi tiếng cuối thời Đông… |
(địa bàn quân sự) là hình thức bố trí binh lực đồng thời là không gian tác chiến của các đơn vị Quân đội nhân dân Việt Nam trong đó có Quân Giải phóng… |
phủ của ông tạo ra một nhà nước toàn trị tập trung hóa, rút khỏi Hội Quốc Liên sau một cuộc trưng cầu dân ý quốc gia, và bắt đầu tái vũ trang quân sự. Sử… |
lượng Vũ trang Hàn Quốc hay Quân đội Hàn Quốc (Tiếng Hàn: 한국군; Hanja: 韓國軍; Romaja: Hanguk gun; Hán-Việt: Hàn Quốc Quân), là lực lượng vũ trang và quân đội… |
Nga xâm lược Ukraina (đổi hướng từ Chiến dịch quân sự đặc biệt của Nga năm 2022) cùng sự công nhận độc lập của Nga đối với hai vùng ly khai là Cộng hòa Nhân dân Donetsk và Cộng hòa Nhân dân Lugansk, sau đó là việc Lực lượng vũ trang Nga… |
"Thủy quân" hoặc "Hải quân", với biên chế không đồng đều, trang bị cũng không thống nhất, đều chịu sự chỉ huy trực tiếp của các chỉ huy quân sự địa phương… |
Hoa Kỳ (đổi hướng từ Những nhà nước Thống nhất của châu Mỹ) thời gian đầu của cuộc chiến sau khi Đức Quốc xã xâm lược Ba Lan vào tháng 9 năm 1939, đã bắt đầu cung cấp các trang thiết bị quân sự cho Đồng minh trong… |
lượng cận vệ quốc gia) tạo thành Lực lượng vũ trang Liên Xô. Từ "hồng" (màu đỏ) là màu của cách mạng. Hồng quân được những người Bolshevik thành lập ngày… |
Hồ Chí Minh (đổi hướng từ Giai đoạn đầu đời của Hồ Chí Minh) người Việt đi học trường quân sự của Tưởng Giới Thạch tại Quảng Châu, đồng thời tiến hành một khóa đào tạo về khởi nghĩa vũ trang. Do Tưởng Giới Thạch khủng… |
cẩn trọng, tái vũ trang trong bí mật nhằm tránh các nước Đồng Minh viện dẫn Hòa ước Versailles mà chống Đức bằng quân sự. Trong lúc này, Đức Quốc xã theo… |
Nghĩa vụ quân sự hay còn gọi là quân dịch là một nghĩa vụ bắt buộc của công dân. Ở những nước có quy định việc thực hiện nghĩa vụ quân sự bắt buộc, công… |
Tatmadaw (đổi hướng từ Lực lượng Vũ trang Myanmar) lượng Vũ trang Myanmar hay Quân đội Myanmar, còn được gọi là Tatmadaw trong tiếng Myanmar (tiếng Miến Điện: တပ်မတော်) là lực lượng quân sự của Myanmar… |