Kết quả tìm kiếm Synthesiser Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Synthesiser", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
synthesizer (thường gọi tắt là "synthesizer" hay "synth", còn có thể viết là "synthesiser") hay đàn tổng hợp âm thanh là một nhạc cụ điện tử tạo ra tín hiệu điện… |
những nhạc cụ bao gồm keyboard, bass và trống, và làm việc rộng với synthesiser, sequencer và lập trình. Anh còn được biết tới cho chất giọng falsetto… |
guitar, hát Oliver Sim – bass guitar, hát Jamie Smith – beats, MPC, synthesiser, trống, keyboards, sản xuất đĩa Cựu thành viên Baria Qureshi – keyboards… |
điện tử, disco Ý có đặc điểm là âm thanh vị lai và sử dụng thường xuyên synthesiser và trống máy, là một trong các thể loại nhạc nhảy điện tử sớm nhất, cùng… |
và post-punk – phong cách này đối nghịch với dòng dance-pop lấy tiếng synthesiser làm trung tâm đang thịnh hành lúc bấy giờ. Cây guitar Rickenbacker mà… |
chính, bass David Gilmour – guitar, hát bè Richard Wright – Prophet-5 synthesiser, Minimoog Part II Roger Waters – bass, hát David Gilmour – guitar, hát… |
sinh dòng nhạc bolero”. ^ Acosta, Leonardo 1987. From the drum to the synthesiser. La Habana. tr. 121 ^ Cristobal Diaz offers 1885: "el bolero, creado… |
Williams Hát phụ: Lily Allen Ghita thường và ghita điện: Tiggers Moog synthesiser: Vaughan Merrick Trumpet: Dave Guy Saxophone tenor: Neil Sugarman Sexophone… |
Homem-Christo giải thể, họ bắt đầu thử nghiệm với máy drum machine, máy synthesiser và máy talk box. Album phòng thu đầu tay Homework được Virgin Records… |
" Bản phối này là sự kết hợp giữa việc tối giản phần sản xuất, tiếng synthesiser với "kết cấu ghê rợn" và những nhịp đập "bùm bụp, nặng trĩu và vang vọng"… |
như keyboard, banjo, accordion, harmonica, ukulele, mandolin, violin, synthesiser, bass và trống trong các album của The Who và album solo, ngoài ra còn… |
London, Anh Nhạc cụ điển hình Sequencer turntables sampler trống máy synthesiser keyboard máy tính cá nhân Hình thức phái sinh Future garage post-dubstep… |
phát triển phong cách" bắt nguồn từ "cố gắng tự loại cách tiếp cận bằng synthesiser công nghê... và trở lại nhạc metal truyền thống trong những ngày tháng… |
Bruno Money) Andy Summers - guitar, bass (1968) Steve Grant – guitar, synthesiser, vocals (1983) Steve Gregory – saxophones (1983) Nippy Noya – percussion… |
nhạc sĩ, nhà sản xuất Nhạc cụ Phong cầm, piano, keyboards, guitar, synthesiser, vocals, saxophone Năm hoạt động 1964–nay Hãng đĩa Polar Music Hợp tác… |
so với phiên bản gốc khi thay thế các nhạc cụ như guitar, máy trống, synthesiser bằng băng cầm, măng cầm, fiddle, hạ uy cầm và trống lẫy. Bài hát được… |
nhật phong cách pop rock và folk rock với việc sử dụng rộng rãi các synthesiser,, mang lại cho album này một phong cách synthpop hơn. Đặc biệt "Was Dog… |
(1985–nay) Jonny Greenwood – guitar, keyboard, ondes Martenot, analogue synthesiser, trống (1985–nay) Ed O'Brien – guitar, bộ gõ, hát phụ, trống (1985–nay)… |
Nick Cave and the Bad Seeds Nick Cave – hát, piano, synthesiser, hát đệm Warren Ellis – synthesiser, thực hiện các vòng lặp, sáo, violin, piano, hát đệm… |
Peter Sinfield – lời, VC3 synthesiser, keyboard, minh họa, bìa đĩa, sản xuất (1968–71) Greg Lake – guitar bass, hát chính (1968–70) Michael Giles – trống… |