Kết quả tìm kiếm Swazi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Swazi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Eswatini (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Swazi) (phát âm: "Ét-xờ-va-ti-ni"; tiếng Swazi: eSwatini [ɛswáˈtʼiːni]), tên chính thức là Vương quốc Eswatini (tiếng Swazi: Umbuso weSwatini; tiếng Anh: Kingdom… |
Tiếng Swazi hay Swati (nội danh tiếng Swazi: siSwati [siswatʼi]) là một ngôn ngữ Bantu được người Swazi sử dụng tại Eswatini và Nam Phi. Số người sử dụng… |
Cộng hòa Nam Phi (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Swazi) Xhosa, Basotho (Nam Sotho), Bapedi (Bắc Sotho), Venda, Tswana, Tsonga, Swazi và Ndebele, tất cả các nhóm đó đều sử dụng các ngôn ngữ Bantu (xem Các sắc… |
Dasophrys swazi là một loài ruồi trong họ Asilidae. Dasophrys swazi được Londt miêu tả năm 1981. Loài này phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi. ^ “Species… |
Nkulunkulu Mnikati wetibusiso temaSwati (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Swazi) wetibusiso temaSwati" là quốc ca của Eswatini. Đây là một hỗn hợp giữa âm nhạc Swazi và âm nhạc phương Tây, và được chấp nhận sau khi nước này giành độc lập… |
Bản mẫu:Infobox judge Qinisile Mabuza là một Thẩm phán người Swazi và là nữ thẩm phán đầu tiên được bổ nhiệm ở Swaziland. Bà cũng là nữ luật sư đầu tiên… |
Ladzandzukane và Sidvwaba Silutfuli) là một vị vua hay tiNgwenyama của người Swazi, trị vì khoảng từ năm 1720 đến năm 1744. Ông là cha của Ngwane III, vị vua… |
Sikhanyiso Dlamini, sinh ngày 1 tháng 9 năm 1987, là một chính trị gia Swazi và Bộ trưởng Công nghệ Thông tin và Truyền thông hiện tại của đất nước.… |
một nữ vận động viên chạy nước rút Swazi đã nghỉ hưu, chuyên về 200 mét. Moyane đủ điều kiện cho đội tuyển Swazi ở nội dung 200 mét nữ tại Thế vận hội… |
Eswatini: 6 lần 2006, 2007, 2008, 2014, 2015, 2016. Cúp Swazi: 3 lần 2007, 2011, 2014. Cúp Từ thiện Swazi: 4 lần 2006, 2013, 2015, 2016. Team profile - Soccerway… |
Cúp bóng đá Eswatini: 3 1988, 1991, 1992. Cúp Từ thiện Swazi: 4 1992, 2000, 2011, 2012. Swazi Trade Fair Cup: 4 1990, 1992, 1998, 2006. Bản mẫu:Giải bóng… |
hành đều là bội số của 10 xu. Rupee Sri Lanka Đô la Suriname lilangeni Swazi Đô la Đài Loan mới, tuy nhiên tất cả các đồng xu đang lưu hành đều là bội… |
Eswatini: 2 1994, 1996. Cúp bóng đá Eswatini: 2 1993, 2001. Cúp Từ thiện Swazi: 1 1996. Swazi Challenge Cup: 3 1993, 1996, 2001. African Cup of Champions Clubs:… |
của phụ nữ Swazi sống ở Hoa Kỳ. Mkhonza nhận bằng tiến sĩ từ Đại học bang Michigan. Bà làm nhà báo cho tờ Times of Swaziland và The Swazi Observer và… |
Du-Pont (sinh ngày 26 tháng 6 năm 1988) là một nữ diễn viên người Nam Phi gốc Swazi. Cô sinh ra ở Swaziland và hiện đang cư trú tại Nam Phi. Ngoài diễn xuất… |
địch, vô địch 1 lần Cúp bóng đá Eswatini, vô địch Swazi Trade fair Cup 6 lần và Cúp Từ thiện Swazi 3 lần. Câu lạc bộ từng là chỗ dựa của bóng đá Eswatini… |
các đặc điểm nhân khẩu học của dân số Eswatini. Theo truyền thống, người Swazi là những người nông dân và người chăn nuôi tự cung tự cấp, nhưng hầu hết… |
Nonhlanhla Seyama (sinh ngày 19 tháng 1 năm 1994) là một vận động viên người Swazi chuyên nhảy cao. Cô đã giành được huy chương vàng tại Giải vô địch châu… |
gia hoặc nơi cư trú chính được quản lý dưới quyền của một lãnh đạo người Swazi hoặc một hoàng tử Hoàng gia. Nơi ở chính thức của Ndlovukati tại Ludzidzini… |
Robyn Young (sinh ngày 19 tháng 12 năm 2000) là một vận động viên bơi lội Swazi. Cô đã tham gia cuộc thi bơi ngửa 50 mét nữ tại Giải vô địch thể thao dưới… |