Kết quả tìm kiếm Supercopa de España 2017 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Supercopa+de+España+2017", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Siêu cúp bóng đá Tây Ban Nha (đổi hướng từ Supercopa de España) Siêu cúp bóng đá Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Supercopa de España, tiếng Catalunya: Supercopa de Espanya) là giải đấu siêu cúp của bóng đá Tây Ban Nha… |
1991–92, 1992–93, 1993–94, 1997–98, 1998–99 Copa del Rey: 1996–97 Supercopa de España: 1991, 1992, 1994, 1996 European Cup: 1991–92 UEFA Cup Winners' Cup:… |
Gareth Bale (đề mục 2017-18) Madrid trong cả Siêu cúp UEFA 2017 và Supercopa de España 2017, và anh cũng góp mặt trong chiến dịch FIFA Club World Cup 2017, Real giành danh hiệu này lần… |
^ Ra sân ở Supercopa de España Tính đến ngày 18 tháng 12 năm 2021 Bàn thắng và kết quả của Pháp được để trước. Supercopa de España: 2017 UEFA Champions… |
2016–17 Supercopa de España: 2017 UEFA Champions League: 2015–16, 2016–17, 2017–18 UEFA Super Cup: 2014, 2016, 2017 FIFA Club World Cup: 2014, 2016, 2017, 2018… |
Dani Carvajal (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) Rey: 2013–14, 2022–23 Supercopa de España: 2017, 2019–20, 2021–22, 2023–24 UEFA Champions League: 2013–14, 2015–16, 2016–17, 2017–18, 2021–22 UEFA Super… |
2013–14 Supercopa de España: 2017, 2019–20, 2021–22 UEFA Champions League: 2013–14; 2015–16, 2016–17, 2017–18, 2021–22 UEFA Super Cup: 2016, 2017, 2022… |
2022–23 Supercopa de España: 2017, 2019–20, 2021–22, 2023–24 UEFA Champions League: 2015–16, 2016–17, 2017–18, 2021–22 UEFA Super Cup: 2016, 2017, 2022… |
Federico Valverde (thể loại Cầu thủ bóng đá Deportivo de La Coruña) lỗi với Álvaro Morata trong trận gặp Atlético Madrid ở chung kết Supercopa de España, phạm lỗi chuyên nghiệp và dừng trận đấu khi Morata dứt điểm trúng… |
Champions League liên tiếp (2015–16, 2016–17, 2017–18). Tính đến 6 tháng 2 năm 2022 1 Bao gồm Supercopa de España, UEFA Super Cup và FIFA Club World Cup. Tính… |
del Rey: 2022–23 Supercopa de España: 2017, 2019–20, 2021–22 UEFA Champions League: 2016–17, 2017–18, 2021–22 UEFA Super Cup: 2016, 2017, 2022 FIFA Club… |
Danh sách thành tích trong sự nghiệp của Lionel Messi (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) 2022. Messi giữ kỷ lục ghi nhiều bàn thắng nhất ở La Liga (474), Supercopa de España (14), UEFA Super Cup (3) và là cầu thủ có nhiều pha kiến tạo chính… |
lục 77 danh hiệu: 27 La Liga, 31 Copa del Rey, 14 Supercopa de España, 3 Copa Eva Duarte và 2 Copa de la Liga, cũng như là người giữ kỷ lục cho 4 giải… |
appearance in 2020 Copa del Rey final (played in 2021) ^ Appearance in Supercopa de España Tính đến ngày 12 tháng 9 năm 2023 Tính đến ngày 9 tháng 9 năm 2023… |
2023–24, á quân: 2014–15 Supercopa de España: 2015 Barcelona La Liga: 2017–18, 2018–19 Copa del Rey: 2017–18 Supercopa de España: 2018 ^ Lỗi chú thích:… |
ba ngày sau ông đã đặt bút kí bản hợp đồng mới đến 2017. Nguồn: Ghi chú ^ Bao gồm Supercopa de España Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng củatrước Real Madrid… |
Toni Kroos (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) 2022–23 Supercopa de España: 2017, 2019–20, 2021–22, 2023–24 UEFA Champions League: 2015–16, 2016–17, 2017–18, 2021–22 UEFA Super Cup: 2014, 2016, 2017, 2022… |
Ousmane Dembélé (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) DFB-Pokal: 2016–17 Barcelona La Liga: 2017–18, 2018–19, 2022–23 Copa del Rey: 2017–18, 2020–21 Supercopa de España: 2018, 2022–23 Paris Saint-Germain Trophée… |
ngày 25 tháng 5 năm 2017. ^ F. Sanchidrián, David (ngày 23 tháng 8 năm 2009). “Dos goles de Messi dan al Barça la Supercopa de España” [Two Messi goals… |
lạc bộ cũ của anh ấy là Barcelona. Anh ấy đã giành được danh hiệu Supercopa de España 2022–23 và La Liga 2022–23 trong mùa giải trọn vẹn đầu tiên với tư… |