Kết quả tìm kiếm Stryker Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Stryker", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
khi anh còn là thành viên của Biệt đội X, cuộc gặp gỡ với đại tá William Stryker, về chương trình Weapon X, và quan hệ của Wolverine với các dị nhân khác… |
có xe tác chiến kỵ binh M3A3 thuộc dòng xe chiến đấu Bradley, dòng xe Stryker, và thiết vận xa bộ binh M113, và nhiều loại xe bộ binh bọc thép có thể… |
Trong phim, Đại tá William Stryker tẩy não và hỏi cung Magneto trong tù về máy định vị người đột biến giáo sư Xavier. Stryker tấn công X-Mansion, tẩy não… |
Stryker là một làng thuộc quận Williams, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 1335 người. Dân số năm 2000: 1406 người. Dân số năm… |
trung: Stryker (sử dụng loại xe cơ giới 8 bánh thuộc dòng xe Stryker) có 4.500 binh sĩ gồm 300 xe thiết giáp Stryker các loại, 1 lữ đoàn Stryker có khả… |
Faderman (1991), pp. 170–174. ^ Faderman (1991), pp. 175–178. ^ Stryker, p. 49. ^ Stryker, pp. 54–57. ^ Zimet, pp. 17–24. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai;… |
Lesbian Alliance Against Defamation. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2011. ^ Stryker, Susan (2008). Transgender History. Berkeley: Seal Press. ISBN 978-1-58005-224-5… |
Ronda ($3.7B), Pat ($2.2B), and Jon Stryker ($1.93B) ... all became wealthy through Kalamazoo, MI-based Stryker Corp. ^ “Forbes List”. Ranking Interesting… |
được coi như đã chết vì là người đúng gần vụ nổ nhất. Thiếu tá William Stryker tới trường học và bắt Raven, Hank, Peter và Moira đi để thẩm vấn. Scotts… |
ISBN 978-0-313-32278-5. ^ Wayne C. Thompson; Mark H. Mullin. Western Europe, 1983. Stryker-Post Publications. tr. 337. for ancient Greece was the cradle of Western… |
đường lớp Arleigh Burke, xe tăng chủ lực M1 Abrams và xe chiến đấu bộ binh Stryker. Vào năm 2022, General Dynamics có tổng doanh thu toàn cầu 39,4 tỉ đô la… |
phủ bí mật William Stryker đã được trích xuất thông tin từ Magneto. Một cái bẫy được xuất hiện Cyclops và Giáo sư bị bắt bởi Stryker và trợ lý của ông… |
by A.J.F. van Laer. Edited with Added Indexes by Kenneth Scott and Kenn Stryker-Rodda. Baltimore: Genealogical Publishing. 1974. Lưu trữ (PDF) bản gốc… |
và Sabretooth. Loạt truyện New X-Men thì có sự trở lại của William Stryker. Stryker bí mật tái hợp nhóm người cuồng đạo Purifiers và đặt bom vào chuyến… |
hoặc 36 cáng và 54 bệnh nhân hoặc Hàng hóa, như xe tăng M1 Abrams, 3 xe Stryker, hoặc 6 xe an ninh bọc giáp M1117 Tải trọng: 170.900 lb (77.519 kg) Chiều… |
năm 1974, do Michael O'Shaughnessy viết ra tại UNH. Ken Wasserman và Tim Stryker đã mô tả cách nối mạng hai máy tính Commodore PET với một cái dây cáp trong… |
[cần nguồn tốt hơn] ^ “Wilmington Hammerheads add two from Jamaica”. Boxscore. Stryker-Indigo New York. ngày 26 tháng 3 năm 2014. Truy cập 13 tháng 1 năm 2018… |
nói về sự kiện hư cấu là nước Mỹ xâm lược Syria, tập trung vào lữ đoàn Stryker của quân đội Mỹ. Trò chơi được phát hành vào ngày 27 tháng 7 năm 2007,… |
gia vào một băng nhóm có tên The Rivals. Cùng với người bạn thân Willis Stryker, anh ấy thường choảng nhau với băng Diablos, trộm cướp lặt vặt…Tất cả những… |
1155/2015/874920. ISSN 2090-9187. PMC 4576020. PMID 26448897. ^ Melvin, J. Stuart; Stryker, Louis S.; Sierra, Rafael J. (tháng 12 năm 2015). “Tranexamic Acid in Hip… |