Kết quả tìm kiếm Stratus Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Stratus", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Leprolochus stratus là một loài nhện trong họ Zodariidae. Loài này thuộc chi Leprolochus. Leprolochus stratus được Rudy Jocqué & Norman I. Platnick miêu… |
Aderus stratus là một loài bọ cánh cứng trong họ Aderidae. Loài này được Champion miêu tả khoa học năm 1920. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described… |
Mây (đề mục Mây tầng - Stratus) ngang và phần ngọn dẹt, và không tạo ra mưa rào. Chi mây tầng - Genus stratus (St): Đây là một dạng địa tầng phẳng hoặc đôi khi rách rưới, đôi khi giống… |
Planodes stratus là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N… |
Mây tầng, ký hiệu khoa học St (từ tiếng Latinh Stratus, nghĩa là tầng, lớp, lớp che phủ), là một kiểu mây thuộc về lớp có đặc trưng là tạo thành tầng… |
hơn: mây trung tầng (Altostratus), mây vũ tầng (Nimbostratus) và mây tầng (Stratus). ^ Ludlum D. (1991), New York: Alfred A. Knopf. ISBN 0-679-40851-7… |
với 10 ms báo cáo là một tiêu chuẩn ngày càng phổ biến trong tệp Jargon. Stratus VOS sử dụng nháy mắt tương đương khoảng 1/65,536 giây để thể hiện ngày… |
Trish Stratus đối đầu với Becky Lynch. Trong trận đấu, Becky Lynch đã thực hiện động tác superplex trên dây. Zoey Stark can thiệp để tạo đà cho Stratus. Becky… |
pháo hoa nổ. Becky Lynch đối đầu với Trish Stratus. Lynch đã thực hiện cú Becksploder và Leg Drop trên Stratus. Lynch thực hiện cú Diamond Dust và Leg Drop… |
Russo-Japanese Naval War 1904–1905 Vol. 2 Battle of Tsushima. Sandomierz, Poland: Stratus s.c. ISBN 978-83-61421-02-3. Showell, Jak (2006). The U-Boat Century:German… |
Prediction Center. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2006. ^ FMI (2007). “Fog And Stratus - Meteorological Physical Background”. Zentralanstalt für Meteorologie… |
A5M Claude (Yellow Series). P.O. Box 123 27–600 Sandomierz 1, Poland: STRATUS. ISBN 978-83-61421-99-3.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết) ^ “Chinese biplane… |
parahybae Mello-Leitão, 1917 Leprolochus spinifrons Simon, 1893 * Leprolochus stratus Jocqué & Platnick, 1990 ^ Platnick, Norman I. (2010):The world spider catalog… |
nâng lên, tạo thành các tầng mây như (altostratus) hoặc (cirrostratus). (Stratus) là một tầng mây ổn định có xu hướng hình thành khi một khối không khí… |
nhân vật The Fiend đánh bại Finn Bálor, Charlotte Flair đánh bại Trish Stratus bằng cách đệ trình, Kevin Owens đánh bại Shane McMahon và vẫn được thi… |
động mảnh là chậm và đồng nhất dưới mây vũ tầng. Mây vũ tầng, mây tầng (Stratus), mây trung tầng (Altostratus) và mây tầng tích (Stratocumulus) tất cả… |
Whisper in the Wind Người huấn luyện Gangrel Michael Hayes Lita Trish Stratus Terri Biệt danh The Charismatic/Extreme Enigma (WWE / TNA) The Legend Thriller (WWE)… |
ngày 14 tháng 1 năm 2014. ^ Middleton, Marc (26 tháng 3 năm 2021). “Trish Stratus Tops Greatest Women WWE Superstars List”. Wrestling Inc. (bằng tiếng Anh)… |
Facility) IBM System/88 Stratus VOS (developed by Stratus, and used for IBM System/88, Original equipment manufacturer from Stratus) AS/400, iSeries, System… |
cùng tới công viên Disney hằng năm từ khi cô ba tuổi. Alexa lấy Trish Stratus và Rey Misterio làm nguồn cảm hứng cho sự nghiệp đấu vật. Alexa đã đính… |