Kết quả tìm kiếm Stortinget Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Stortinget", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
gia (Riksdag) — Thụy Điển Staten-Generaal — Hà Lan Nghị viện quốc gia (Stortinget) — Na Uy Tòa lập pháp (Legislative Yuan) — Đài Loan Danh sách các cơ quan… |
Health and Care Services (Norway) Bản mẫu:Stortinget 2001-2005 Bản mẫu:Stortinget 2005-2009 Bản mẫu:Stortinget 2013-2017 Bản mẫu:Stortinget 2017-2021… |
Trong cuộc tổng tuyển cử năm 2013, ông được bầu vào Stortinget cho khu vực Akershus. Trong Stortinget, ông là thành viên Ủy ban Thường trực về Giáo dục… |
về vòng cung trung tâm, còn từ các bến: Majorstuen, Nationaltheatret, Stortinget, Jernbanetorget, Grønland và Tøyen có thể lên tất cả năm tuyến đường.… |
tâm phụ trách về giải Nobel Hòa bình của Na Uy, được quốc hội Na Uy (Stortinget) quyết định thành lập năm 2000 và khai trương năm 2005. Trung tâm Hòa… |
Forlag, 1984, ISBN 82-05-15356-6 ^ “The Constitution – Complete text”. Stortinget.no. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 7… |
Ski, Akershus. Kvakkestad là người đồng tính công khai. ^ “André Kvakkestad” (bằng tiếng Na Uy). Storting. Official site Bản mẫu:Stortinget 2001-2005… |
hát lớn nhất tại Na Uy, nó nằm giữa cung điện hoàng gia và nhà quốc hội Stortinget. Tên của Ludvig Holberg, Henrik Ibsen và Bjørnstjerne Bjørnson được khắp… |
Stortinget: – Har aldri passet inn". VG. 17.01.2015. “André Oktay Dahl” (bằng tiếng Na Uy). Storting. Bản mẫu:Stortinget 2001-2005 Bản mẫu:Stortinget… |
18 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2020. ^ https://www.stortinget.no/no/Representanter-og-komiteer/Representantene/Representantfordeling/Representant/… |
mẫu:NorwegianFinancialMinisters Bản mẫu:Vice-Presidents of the Storting Bản mẫu:Stortinget 2005-2009 Bản mẫu:BondevikII Bản mẫu:Norway-politician-1950s-stub… |
Parlamentul Montenegro Skupština Crne Gore Mông Cổ Ulsyn Ikh Khural Na Uy Stortinget Nepal Quốc hội Nepal New Zealand Parliament Palestine Al-Majlis al-Tashrī`iyy… |
mình Christian, Dorothea có năm người con: ^ Christian 3 (Dansk Konge) ^ Stortinget.no (Norwegian parliament) - Endringer i Grunnloven og kirkeloven ^ a b… |
Niels Henrik Abels Minnefond på 200 millioner kroner ble opprettet av Stortinget i 2002 for å heve matematikkfagets status i samfunnet. Avkastningen av… |
Thon, Egil Bakke, Edvard Beyer, Elisabeth Gording, Bestemødrene foran Stortinget, Sidsel Mørck 1991: Stiftelsen Aur Prestegård 1992: Odd Abrahamsen, Nhà… |
Đồng minh. Thông tin này đã được báo về Oslo nhưng bị Quốc hội Na Uy (Stortinget) bỏ qua do lúc này ho đang bị phân tâm bởi các hoạt động rải mìn của Anh… |
tr. 914. ^ Chisholm 1911, tr. 914-915. ^ Christian 3 (Dansk Konge) ^ Stortinget.no (Norwegian parliament) – Endringer i Grunnloven og kirkeloven ^ a b… |
châu Âu đầu tiên bị luận tội. Thành viên Chính phủ, đại biểu Nghị viện (Stortinget) và thẩm phán Tòa án Tối cao có thể bị luận tội vì những tội phạm hình… |
2018. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018. ^ “Nordli, Odvar (1927-2018)”. Stortinget.no. ngày 10 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018. ^ “Norwegian… |
Na Uy Đại Quốc hội (Storting) Đơn viện tỷ lệ hỗn hợp 169 29,785 1,573 stortinget.no Ba Lan Quốc hội (Zgromadzenie Narodowe) Sejm Hạ viện 4 tỷ lệ danh… |