Kết quả tìm kiếm Steven Pinker Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Steven+Pinker", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
là với nam giới, những người tin rằng bạo lực thể hiện tính đàn ông. Steven Pinker trong bài báo với tựa đề "The History of Violence" trên The New Republic… |
Instinct của Steven Pinker với vai trò như một thí dụ về một câu mà "trông có vẻ như vô nghĩa" nhưng thực ra lại đúng ngữ pháp. Pinker nêu đích danh… |
Universals of Affective Meaning Champaign, IL: University of Illinois Press. Steven Pinker (2002), The Blank Slate: The Modern Denial of Human Nature, New York:… |
trị cảm xúc cao hơn. Ngoài nghiên cứu của họ, nhà tâm lý học Harvard, Steven Pinker đã viết trong cuốn The Stuff of Thought rằng "con người rất khó để chửi… |
Belinda Stronach Meg Whitman Daniel Vasella Steve Jobs Edward Witten Steven Pinker Eric Lander Korean Cloners Paul Ridker Hernando de Soto Jeff Sachs Linus… |
cảnh quan trọng đối lập với hàng loạt tin tức tiêu cực trên thế giới”. Steven Pinker đã đặt Thế giới của chúng ta trong Dữ liệu của Roser vào danh sách “những… |
University of Chicago Press. Steven Pinker (2002) The Blank Slate: The Modern Denial of Human Nature. Viking Penguin. Steven Weinberg (2002) describes what… |
The Fates of Human Societies của Jared Diamond How the Mind Works của Steven Pinker Into Thin Air: A Personal Account of the Mt. Everest Disaster của Jon… |
theo kiểu Chomsky xuất hiện trong sách The Language Instinct của Steven Pinker. Pinker có quan điểm ngược lại, rằng một "ngữ pháp" chung nằm dưới tất cả… |
Maureen Tkacik và Steven Pinker không thừa nhận và thách thức tính toàn vẹn trong cách tiếp cận của Gladwell. Ngay cả khi Steven Pinker ca ngợi về phong… |
lựa chọn sinh sản rất dễ dàng, theo các hướng không thể đoán trước. Steven Pinker, trong cuốn sách How the Mind Works của mình khuyến cáo rằng ý tưởng… |
viên nổi bật bao gồm: Jimmy Wales, Larry Diamond, Viktor Yushchenko, Steven Pinker, Emil Constantinescu, Nurul Izzah Anwar và Srdja Popovic. Để nâng cao… |
Spike in Homophobia, Poll Shows ^ “Gay in Putin's Moscow: why the city is pinker than you think”. The Guardian. ngày 13 tháng 6 năm 2015. ^ “Inside the gay… |
Education. Connor Court, 2013 Hans Morgenthau. Politics Among Nations. 1948 Steven Pinker. The Better Angels of Our Nature: Why Violence Has Declined. Viking… |
lí học đã tiến hóa' với nền tảng là bản năng." Spink nói thêm rằng Steven Pinker cũng đưa ra quan điểm tương tự rằng việc tiếp nhận một ngôn ngữ là có… |
to crowd out the weak ^ Sailer, Steve (30 tháng 10 năm 2002). “Q&A: Steven Pinker of 'Blank Slate'”. UPI. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2015. Truy… |
hiện đại cho khuynh hướng di truyền ngôn ngữ bao gồm Noam Chomsky và Steven Pinker, là những người đối lập với Donald và Deacon. Khi mà Lý trí là một dạng… |
2013.12.002.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) ^ Steven Pinker (1997). How the Mind Works. ISBN 978-0393334777. ^ a b c Chiara Gentile… |
Radio đã từng có những cuộc phỏng vấn với Richard Dawkins, Sam Harris, Steven Pinker, Julia Sweeney, và Michael Newdow. Barker xuất hiện trong nhiều chương… |
lập trường của ông cho rằng phần lớn giới hàn lâm chỉ biết tư lợi. Steven Pinker cho rằng "[Chomsky] khắc họa những người bất đồng ý kiến với ông ta… |